• Bài 1: Nụ hôn trên bàn tay

    Nói về những gì em quan sát được trong tranh. Đọc. Ngày đầu đi học, Nam thế nào. Mẹ dặn Nam điều gì. Sau khi chào mẹ, Nam làm gì. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Hát một bài về mẹ.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Làm anh

    Quan sát tranh. Người em nói gì với anh. Người anh nói gì với em. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng bánh, đẹp, vui. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ cuối. Kể về anh, chị hoặc em của em.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Cả nhà đi chơi núi

    Quan sát tranh một gia đình đang đi biển. Đọc. Nam và Đức được bố mẹ cho đi đâu. Mẹ chuẩn bị những gì cho chuyến đi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn vần phù hợp thay cho ô vuông. Kể về một lần em được đi chơi cùng gia đình.

    Xem lời giải
  • Bài 4: Quạt cho bà ngủ

    Quan sát tranh. Em thấy cảnh gì trong tranh. Khi người thân bị ốm, em thường làm gì. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng trắng, vườn, thơm. Vì sao bạn nhỏ không muốn chích chòe hót nữa. Bạn nhỏ làm gì trong lúc bà ngủ. Em nghĩ gì về bạn nhỏ trong bài thơ. Học thuộc lòng khổ thơ thứ hai và thứ ba. Hát một bài hát về tình cảm bà cháu.

    Xem lời giải
  • Bài 5: Bữa cơm gia đình

    Nói những gì em quan sát được trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Trò chơi: Cây gia đình.

    Xem lời giải
  • Bài 6: Ngôi nhà

    Giải câu đố. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng chùm, phơi, nước. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ đầu. Vẽ ngôi nhà mà em yêu thích và đặt tên cho bức tranh em vẽ.

    Xem lời giải
  • Bài: Ôn tập

    Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần uya, uây, uyp, uynh, uych, uyu, oong. Tìm ở dưới đây những từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. Nói về gia đình em. Viết 1 – 2 câu về gia đình em. Đọc mở rộng. Tìm đọc một bài thơ hoặc một câu chuyện về gia đình. Nói với bạn về nội dung em đã đọc.

    Xem lời giải