Xuôi chèo mát mái.
Thành ngữ chỉ công việc của chúng ta diễn ra thuận lợi, trôi chảy, không gặp khó khăn, cản trở nào.
Giải thích thêm
-
Chèo: chèo thuyền
-
Mái: dụng cụ dùng để bơi thuyền, gồm một thanh dài, đầu trên hình tròn, đầu dưới dẹp và rộng bản, có chỗ cầm.
-
Xuôi chèo mát mái: ý chỉ việc chèo thuyền, điều khiển con thuyền theo đúng dòng chảy của nước, con thuyền trôi mà không gặp vật cản nào.
-
Thành ngữ sử dụng biện pháp ẩn dụ. Trong đó, tác giả dân gian mượn hình ảnh con người chèo thuyền suôn sẻ để ẩn dụ cho công việc được thực hiện rất thuận lợi
Đặt câu với thành ngữ:
-
Nhờ sự chuẩn bị kỹ lưỡng, kỳ thi của em diễn ra xuôi chèo mát mái và đạt được kết quả cao.
-
Công việc của công ty đang xuôi chèo mát mái nhờ sự nỗ lực của toàn thể cán bộ nhân viên.
-
Chuyến đi du lịch của gia đình tôi diễn ra xuôi chèo mát mái, không gặp bất kỳ trở ngại nào.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
-
Thuận buồm xuôi gió.
-
Thông đồng bén giọt.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:
-
Bảy nổi ba chìm.
-
Lên thác xuống ghềnh.