-
Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 1) trang 4
Đặt tính rồi tính. 12 305 x 4 Người ta sử dụng 2 xe bồn chở nước để rửa đường và tưới cây.
Xem chi tiết -
Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 2) trang 5
Đặt tính rồi tính. 16 015 x 4 Cô Hoa có 250 000 đồng. Cô Hoa mua 3 chiếc khăn trải bàn, mỗi chiếc có giá 70 000 đồng. Hỏi cô Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
Xem chi tiết -
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 1) trang 6
Đặt tính rồi tính. 253 719 : 3 Bác Vân có 150 000 đồng. Sau khi mua 4 kg cam thì bác còn lại 30 000 đồng
Xem chi tiết -
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 2) trang 8
Đặt tính rồi tính. 382 820 : 5 Hai số có tổng và hiệu của chúng lần lượt là 23 400 và 3 400.
Xem chi tiết -
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 1) trang 10
Nối hai phép tính có cùng kết quả... Học sinh đứng xếp thành 12 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đứng xếp hàng?
Xem chi tiết -
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 2) trang 11
Tính bằng hai cách (theo mẫu): Đội hoạt náo viên xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 người, mỗi người cầm 2 bông tua
Xem chi tiết -
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 3) trang 12
Không thực hiện phép tính, em hãy viết ngay giá trị của mỗi biểu thức sau vào chỗ chấm và giải thích tại sao.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 129 x ……. = 3 x 129
Xem chi tiết -
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,.... (tiết 1) trang 14
Tính nhẩm. 23 x 10 = 1 729 x 100 = Chú Hải chạy 10 vòng quanh hồ. Biết mỗi vòng quanh hồ dài 350 m.
Xem chi tiết -
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,.... (tiết 2) trang 15
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 400 kg = ……………… tạ Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 3 829 x 2 x 5 =
Xem chi tiết -
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 1) trang 17
a) Tính giá trị của biểu thức với m = 4, n = 2, p = 7. Có 5 túi cam và 4 túi xoài, mỗi túi đều có 12 quả. Hỏi cả cam và xoài có bao nhiêu quả?
Xem chi tiết