Trắc nghiệm Ngữ pháp Cụm động từ Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Have you ever _____ to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.

A. go

B. went

C. gone

D. been

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Some years ago, my uncle and aunt ________ the business from my grandparents because they are very old.

A. looked after

B. took care        

C. set up

D. took over

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 This company has gone bankrupt. Do you know who will ______ ?

A. take care of it

B. look after it

C. take it over

D. turn it up

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They can’t _____ this traditional craft. They have to find other jobs.

A. help out

B. live on

C. work on

D. set up

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 

The crew have been living ______ space for over three months.

A. in

B. at

C. on

D. for

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer which is the synonym of the underlined phrase.

10. Everyone says that I look like my father.

A. look after

B. look up

C. take after

D. take up

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?

A. about

B. of

C. for

D. in

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation.

A. on

B. down

C. up

D. in

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 I have been trying to _________ smoking but I simply can’t do it.

A. give up

B. get on

C. give out

D. put down

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 You can look _____ a word in a dictionary if you don’t know what it means.

A. into

B. for

C. up

D. over

Câu 11 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match a phrasal verb in A with its meaning in B.

1. live on

2. close down

3. come back

4. get on with

5. pass down

have a friendly relationship with somebody

transfer from one generation to the next

have enough money to live

return

stop doing business

Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Fill in the gap with one suitable phrasal verb. 

(Em hãy kéo - thả đáp án đúng vào chỗ trống)

get on
look for
switch on
try on
come back
turn down
believe in
throw it away
turn off
give up
12. “Please ..... the radio, I can’t concentrate on my work”.
13. Quickly! ..... the bus. It’s ready to leave.
14. I don’t know where my book is. I have to ..... it.
15. It’s dark inside. Can you ..... the light, please?
16. I need some new clothes. Why don’t you ..... these jeans?
17. After the trip, you ..... the harbor to take a boat trip to Hoi An.
18. This pencil is really old. You can ..... .
19. It’s so loud here. Can you ..... the radio a little?
20. Don’t ..... singing. You are really talented.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Have you ever _____ to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.

A. go

B. went

C. gone

D. been

Đáp án

D. been

Phương pháp giải :

Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành Have S + ever + VpII

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Câu đã cho được chia ở thì hiện tại hoàn thành ( Have you ever…: bạn đã từng)

Động từ theo sau phải ở dạng V_PII, ta chỉ còn been to và gone to

Lưu ý: tuy cùng chỉ sự dịch chuyển, nhưng có sự khác nhau về nghĩa giữa 2 cụm từ.

BEEN TO: nhấn mạnh sự trải nghiệm

GONE TO: đã đi nhưng chưa quay trở lại, thườn dùng trong câu điều kiện và câu ước.

Vậy đáp án phù hợp nhất là BEEN TO

Have you ever been to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.

Tạm dịch:

Bạn đã từng đến làng Hồ Tây ở Huế chưa? Đó là nơi người ta làm nón nón Bài Thơ nổi tiếng.

Đáp án: D

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Some years ago, my uncle and aunt ________ the business from my grandparents because they are very old.

A. looked after

B. took care        

C. set up

D. took over

Đáp án

D. took over

Phương pháp giải :

Look after: trông nom, chăm sóc = Take care

Set up: thành lập

Take over: tiếp quản

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Look after: trông nom, chăm sóc

Set up: thành lập

Take over: tiếp quản

=> Some years ago, my uncle and aunt took over the business from my grandparents because they are very old.

Tạm dịch:

Vài năm trước, chú và dì của tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ ông bà tôi vì họ rất già.

Đáp án: D

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 This company has gone bankrupt. Do you know who will ______ ?

A. take care of it

B. look after it

C. take it over

D. turn it up

Đáp án

C. take it over

Phương pháp giải :

take care of = look after: chăm sóc

take over: tiếp quản

turn up: vặn to

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

take care of = look after: chăm sóc

take over: tiếp quản

turn up: vặn to (VD: âm lượng)

  • This company has gone bankrupt. Do you know who will take over it?

Tạm dịch:

  Công ty này đã phá sản. Bạn có biết ai sẽ tiếp quản nó không?

Đáp án: C

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They can’t _____ this traditional craft. They have to find other jobs.

A. help out

B. live on

C. work on

D. set up

Đáp án

B. live on

Phương pháp giải :

help out: giúp khỏi việc gì                         

work on: làm việc

live on: sống bằng                                      

set up: thành lập

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

help out: giúp khỏi việc gì                         

work on: làm việc

live on: sống bằng                                      

set up: thành lập

  • The people in my village cannot earn enough money for their daily life. They can’t live on this traditional craft. They have to find other jobs.

Tạm dịch:

Người dân trong làng tôi không thể kiếm đủ tiền cho cuộc sống hàng ngày. Họ không thể sống bằng nghề thủ công truyền thống này. Họ phải tìm việc làm khác

Đáp án: B

 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 

The crew have been living ______ space for over three months.

A. in

B. at

C. on

D. for

Đáp án

A. in

Phương pháp giải :

- cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu đó

Lời giải chi tiết :

Lời giải:

In: (Prep) trong

At (Prep) tại

On (prep) trên

For (prep) trong (+khoảng thời gian)

=> The crew have been living in space for over three months.

Tạm dịch:

Các phi hành đoàn đã sống trong không gian trong hơn ba tháng.

Đáp án: A

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer which is the synonym of the underlined phrase.

10. Everyone says that I look like my father.

A. look after

B. look up

C. take after

D. take up

Đáp án

C. take after

Phương pháp giải :

Look after: Chăm sóc     

Take after: giống

Look up: tra cứu     

Take up: đón

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Look after: Chăm sóc                                

Take after: giống

Look up: tra cứu                                        

Take up: đón

look like = take after

=> Everyone says that I take after my father.

Tạm dịch:

Mọi người nói tôi giống bố

Đáp án: C

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?

A. about

B. of

C. for

D. in

Đáp án

B. of

Phương pháp giải :

Cụm từ: remind sb of st (nhắc nhở ai về thứ gì/điều gì)

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Cụm từ: remind sb of st (nhắc nhở ai về thứ gì/điều gì)

=> Do you think that the various crafts remind people of a specific region?

Tạm dịch:

Bạn có nghĩ rằng các nghề thủ công khác nhau có thể gợi nhắc mọi người về một khu vực cụ thể nào đó?

Đáp án: B

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation.

A. on

B. down

C. up

D. in

Đáp án

B. down

Phương pháp giải :

Pass on: vượt qua 

pass up: bỏ qua

Pass down: truyền lại   

pass in: đi qua

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Pass on: vượt qua   

pass up: bỏ qua

Pass down: truyền lại   

pass in: đi qua

=> Conical hat making in the village has been passed down from generation to generation.

Tạm dịch:

Công việc làm nón lá trong làng đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Đáp án: B

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 I have been trying to _________ smoking but I simply can’t do it.

A. give up

B. get on

C. give out

D. put down

Đáp án

A. give up

Phương pháp giải :

Give up: từ bỏ    

give out: đưa ra

Get on: leo lên    

put down: đặt xuống

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Give up: từ bỏ                                           

give out: đưa ra

Get on: leo lên                                           

put down: đặt xuống

=> I have been trying to give up smoking but I simply can’t do it.

Tạm dịch:      

Tôi dang cố gắng để bỏ thuốc lá nhưng tôi không thể làm được

Đáp án: A

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

 You can look _____ a word in a dictionary if you don’t know what it means.

A. into

B. for

C. up

D. over

Đáp án

C. up

Phương pháp giải :

Look into:   nhìn vào                                 

Look up: tra cứu (từ điển)

Look for: tìm kiếm                                    

Look over: Nhìn qua

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Look into:   nhìn vào                                 

Look up: tra cứu (từ điển)

Look for: tìm kiếm                                    

Look over: Nhìn qua

=> You can look up a word in a dictionary if you don’t know what it means.

Tạm dịch:

Bạn có thể tra một từ trong từ điển nếu bạn không biết nghĩa của nó.

Đáp án: C

Câu 11 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match a phrasal verb in A with its meaning in B.

1. live on

2. close down

3. come back

4. get on with

5. pass down

have a friendly relationship with somebody

transfer from one generation to the next

have enough money to live

return

stop doing business

Đáp án

1. live on

have enough money to live

2. close down

stop doing business

3. come back

return

4. get on with

have a friendly relationship with somebody

5. pass down

transfer from one generation to the next

Phương pháp giải :

Live on: Sống dựa vào

Close down: Ngừng công việc

Come back: Trở lại

Get on with: có quan hệ tốt với

Pass down: truyền lại

Lời giải chi tiết :

Giải thích

Live on: Sống dựa vào - have enough money to live: có đủ tiền để sống

Close down: Ngừng công việc - stop doing business: ngừng công việc

Come back: Trở lại - return: quay trở lại

Get on with: có quan hệ tốt với - have a friendly relationship with somebody: có mối quan hệ thân thiện với ai đó

Pass down: truyền lại - transfer from one generation to the next: truyền từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo

Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Fill in the gap with one suitable phrasal verb. 

(Em hãy kéo - thả đáp án đúng vào chỗ trống)

get on
look for
switch on
try on
come back
turn down
believe in
throw it away
turn off
give up
12. “Please ..... the radio, I can’t concentrate on my work”.
13. Quickly! ..... the bus. It’s ready to leave.
14. I don’t know where my book is. I have to ..... it.
15. It’s dark inside. Can you ..... the light, please?
16. I need some new clothes. Why don’t you ..... these jeans?
17. After the trip, you ..... the harbor to take a boat trip to Hoi An.
18. This pencil is really old. You can ..... .
19. It’s so loud here. Can you ..... the radio a little?
20. Don’t ..... singing. You are really talented.
Đáp án
get on
look for
switch on
try on
come back
turn down
believe in
throw it away
turn off
give up
12. “Please
turn off
the radio, I can’t concentrate on my work”.
13. Quickly!
get on
the bus. It’s ready to leave.
14. I don’t know where my book is. I have to
look for
it.
15. It’s dark inside. Can you
switch on
the light, please?
16. I need some new clothes. Why don’t you
try on
these jeans?
17. After the trip, you
come back
the harbor to take a boat trip to Hoi An.
18. This pencil is really old. You can
throw it away
.
19. It’s so loud here. Can you
turn down
the radio a little?
20. Don’t
give up
singing. You are really talented.
Phương pháp giải :

Gợi ý một số nghĩa của cụm từ:

- turn off (tắt)

- give up (từ bỏ)

- turn down (giảm (âm lượng)

- come back (quay trở lại)

- throw it away: vứt đi  

- try on  thử (đồ, quần áo)

- switch on (bật, khởi động)

- look for (tìm kiếm)     

- get on (leo lên)

Lời giải chi tiết :

12. “Please _______ the radio, I can’t concentrate on my work”.

Giải thích:

Cụm từ: turn off (tắt)

=> “Please turn off the radio, I can’t concentrate on my work”.

Tạm dịch:

    “Làm ơn hãy tắt radio, tôi không thể tập trung vào công việc của mình”.

 

13. Quickly! _________ the bus. It’s ready to leave.

Giải thích:

Cụm từ: get on (leo lên)

=> Quickly! Get on the bus. It’s ready to leave.

Tạm dịch: Nhanh lên! Lên xe buýt. Nó đã sẵn sàng để rời đi.

 

14. I don’t know where my book is. I have to _______ it.

Giải thích:

Cụm từ: look for (tìm kiếm)       

I don’t know where my book is. I have to look for

Tạm dịch:

Tôi không biết sách của tôi ở đâu. Tôi phải tìm nó.

Đáp án: look for

 

15. It’s dark inside. Can you ________ the light, please?

Giải thích:

Cụm từ: switch on (bật, khởi động)

=> It’s dark inside. Can you switch on the light, please?

Tạm dịch: Bên trong khá tối. Bạn có thể bật đèn lên được không?

Đáp án: switch on

 

16. I need some new clothes. Why don’t you ________ these jeans?

Giải thích:

Cụm từ: try on  thử (đồ, quần áo)

=> I need some new clothes. Why don’t you try on these jeans?

Tạm dịch: Tôi muốn một vài bộ đồ mới. Tại sao bạn không thử chiếc quần bò này?

Đáp án: try on

 

17. After the trip, you ______ the harbor to take a boat trip to Hoi An.

Giải thích:

Cụm từ: come back (quay trở lại)

=> After the trip, you come back the harbor to take a boat trip to Hoi An.

Tạm dịch: Sau chuyến đi, bạn quay lại bến cảng để đi thuyền đến Hội An.

Đáp án: come back

 

18. This pencil is really old. You can _________.

Giải thích:

Cụm từ: throw it away: vứt đi        

=> This pencil is really old. You can throw it away

Tạm dịch: Chiếc bút chì này cũ quá rồi. Bạn có thể vứt nó đi

Đáp án: throw it away

 

19. It’s so loud here. Can you _______ the radio a little?

Giải thích:Cụm từ: turn down (giảm (âm lượng))

=> It’s so loud here. Can you turn down the radio a little?

Tạm dịch: ở đây thật là ồn ào. Bạn có thể cho nhỏ âm lượng đi được không?

Đáp án: turn down

20. Don’t _____ singing. You are really talented.

Giải thích:

Cụm từ: give up (từ bỏ)

=> Don’t give up You are really talented.

Tạm dịch:

Đừng từ bỏ việc ca hát. Bạn rất có tài năng.

Đáp án: give up

close