Trắc nghiệm Ngữ âm Review 4 Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    head

  • B

    spread

  • C

    cream

  • D

    bread

Câu 2 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    reasonable

  • B

    resort

  • C

    season

  • D

    excursion

Câu 3 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    practiced

  • B

    learned

  • C

    asked

  • D

    watched

Câu 4 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    explore

  • B

    diverse

  • C

    garnish

  • D

    combine

Câu 5 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    vacation

  • B

    delicious

  • C

    excursion

  • D

    holiday

Câu 6 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    simplicity

  • B

    American

  • C

    obedient

  • D

    stimulating

Câu 7 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    sentenced

  • B

    breathed

  • C

    sniffed

  • D

    laughed

Câu 8 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    telescope

  • B

    microgravity

  • C

    cooperate

  • D

    rocket

Câu 9 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    burden

  • B

    curtain

  • C

    turtle

  • D

    curriculum

Câu 10 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    broccoli

  • B

    distinction

  • C

    enjoyment

  • D

    dependent

Câu 11 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    apply

  • B

    standard

  • C

    service

  • D

    master

Câu 12 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    alternative

  • B

    academic

  • C

    variety

  • D

    biologist

Câu 13 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    school

  • B

    scholarship

  • C

    chemistry

  • D

    children

Câu 14 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    astronomy

  • B

    astronomer

  • C

    astrology

  • D

    astronaut

Câu 15 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    mixed

  • B

    mended

  • C

    hated

  • D

    visited

Câu 16 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    language

  • B

    translate

  • C

    speaker

  • D

    accent

Câu 17 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    academic

  • B

    reputation

  • C

    experience

  • D

    economic

Câu 18 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    provider

  • B

    linguistic

  • C

    immersion

  • D

    dialect

Câu 19 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    explore

  • B

    environment

  • C

    resort

  • D

    expedition

Câu 20 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    overlooks

  • B

    beliefs

  • C

    towards

  • D

    rights

Câu 21 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    athlete

  • B

    author

  • C

    length

  • D

    southern

Câu 22 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    pancake

  • B

    canteen

  • C

    teaspoon

  • D

    cabbage

Câu 23 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    magnificence

  • B

    destination

  • C

    affordable

  • D

    accessible

Câu 24 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    commercial

  • B

    galaxy

  • C

    skyscraper

  • D

    telescope

Câu 25 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A

    persuasion

  • B

    extension

  • C

    confusion

  • D

    explosion

Câu 26 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A

    emergency

  • B

    prefer

  • C

    versatile

  • D

    operate

Câu 27 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A

    astronaut

  • B

    attach

  • C

    galaxy

  • D

    spacecraft

Câu 28 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others

  • A

    forum

  • B

    machine

  • C

    changing

  • D

    final

Câu 29 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    magnificence

  • B

    stimulating

  • C

    imperial

  • D

    simplicity

Câu 30 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    habitable

  • B

    businessman

  • C

    consequently

  • D

    externally

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    head

  • B

    spread

  • C

    cream

  • D

    bread

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Lời giải chi tiết :

head /hed/

spread /spred/

cream /krm/

bread /bred/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.

Câu 2 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    reasonable

  • B

    resort

  • C

    season

  • D

    excursion

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [s]

Lời giải chi tiết :

reasonable /ˈriːznəbl/

resort /rɪˈzɔːt/

season /ˈsiːzn/

excursion /ɪkˈskɜːʃn/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /ʃ/.

Câu 3 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    practiced

  • B

    learned

  • C

    asked

  • D

    watched

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi -ed

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

practiced /ˈpræktɪst/

learned /ˈlɜːnɪd/

asked /ɑːskt/

watched /wɒtʃt/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.

Câu 4 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    explore

  • B

    diverse

  • C

    garnish

  • D

    combine

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

diverse /daɪˈvɜːs/

garnish /ˈɡɑːnɪʃ/

combine /kəmˈbaɪn/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 5 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    vacation

  • B

    delicious

  • C

    excursion

  • D

    holiday

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

vacation /veɪˈkeɪʃn/

delicious /dɪˈlɪʃəs/

excursion /ɪkˈskɜːʃn/

holiday /ˈhɒlədeɪ/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 6 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    simplicity

  • B

    American

  • C

    obedient

  • D

    stimulating

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

simplicity /sɪmˈplɪsəti/

American /əˈmerɪkən/

obedient /əˈbiːdiənt/

stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 7 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    sentenced

  • B

    breathed

  • C

    sniffed

  • D

    laughed

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Lời giải chi tiết :

Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là 

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và nguyên âm còn lại.

sentenced /ˈsentənst/

breathed /briːðd/

sniffed /snɪft/

laughed /lɑːft/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /d/, các phương án còn lại được phát âm là /t/.

Câu 8 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    telescope

  • B

    microgravity

  • C

    cooperate

  • D

    rocket

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [o]

Lời giải chi tiết :

telescope /ˈtelɪskəʊp/

microgravity /ˈmaɪkrəʊˌgrævɪtɪ/

cooperate /kəʊˈɒpəreɪt/

rocket /ˈrɒkɪt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại được phát âm là /əʊ/.

Câu 9 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    burden

  • B

    curtain

  • C

    turtle

  • D

    curriculum

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [ur]

Lời giải chi tiết :

burden /ˈbɜːdn/

curtain /ˈkɜːtn/

turtle /ˈtɜːtl/

curriculum /kəˈrɪkjələm/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/.

Câu 10 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    broccoli

  • B

    distinction

  • C

    enjoyment

  • D

    dependent

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

broccoli /ˈbrɒkəli/

distinction /dɪˈstɪŋkʃn/

enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/

dependent /dɪˈpendənt/

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 11 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    apply

  • B

    standard

  • C

    service

  • D

    master

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

apply /əˈplaɪ/

standard /ˈstændəd/

service /ˈsɜːvɪs/

master /ˈmɑːstə/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 12 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    alternative

  • B

    academic

  • C

    variety

  • D

    biologist

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/

academic /ˌækəˈdemɪk/

variety /vəˈraɪəti/

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 13 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    school

  • B

    scholarship

  • C

    chemistry

  • D

    children

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [ch]

Lời giải chi tiết :

school /skuːl/

scholarship /ˈskɒləʃɪp/

chemistry /ˈkemɪstri/

children /ˈɪldrən/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/.

Câu 14 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    astronomy

  • B

    astronomer

  • C

    astrology

  • D

    astronaut

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [a]

Lời giải chi tiết :

astronomy /əˈstrɒnəmi/

astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/

astrology /əˈstrɒlədʒi/

astronaut /ˈæstrənɔːt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /ə/.

Câu 15 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    mixed

  • B

    mended

  • C

    hated

  • D

    visited

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “-ed”

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

-  /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

mixed /mɪkst/

mended /ˈmendɪd/

hated /ˈheɪtɪd/

visited /ˈvɪzɪtɪd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/.

Câu 16 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    language

  • B

    translate

  • C

    speaker

  • D

    accent

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

Quy tắc chung: Thông thường các danh từ hoặc tính từ hai âm tiết có trọng âm 1; động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2.

language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/

translate (v) /trænzˈleɪt/

speaker (n) /ˈspiːkə(r)/

accent (n) /ˈæksent/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 17 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    academic

  • B

    reputation

  • C

    experience

  • D

    economic

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

academic /ˌækəˈdemɪk/

reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/

experience /ɪkˈspɪəriəns/

economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.

Câu 18 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    provider

  • B

    linguistic

  • C

    immersion

  • D

    dialect

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

provider /prəˈvaɪdə(r)/

linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/

immersion /ɪˈmɜːʃn/

dialect /ˈdaɪəlekt/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 19 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    explore

  • B

    environment

  • C

    resort

  • D

    expedition

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [e]

Lời giải chi tiết :

explore /ɪkˈsplɔr/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

resort /rɪˈzɔːt/

expedition /ˌekspəˈdɪʃn/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪ/.

Câu 20 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    overlooks

  • B

    beliefs

  • C

    towards

  • D

    rights

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s/-es

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s/-es” được phát âm là:

- /s/ khi từ có tận cùng là âm /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/.

- /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, /ʒ/.

- /z/ khi từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. 

overlooks /ˌəʊvəˈlʊks/

beliefs /bɪˈliːfs/

towards /təˈwɔːdz/

rights /raɪts/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

Câu 21 :

Find the word which has a different sound in the underlined part.

  • A

    athlete

  • B

    author

  • C

    length

  • D

    southern

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [th]

Lời giải chi tiết :

athlete /ˈæθliːt/

author /ˈɔːθə(r)/

length /leŋθ/

southern /ˈsʌðən/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ð/, các phương án còn lại được phát âm là /θ/.

Câu 22 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    pancake

  • B

    canteen

  • C

    teaspoon

  • D

    cabbage

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

pancake /ˈpænkeɪk/

canteen /kænˈtiːn/

teaspoon /ˈtiːspuːn/

cabbage /ˈkæbɪdʒ/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 23 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    magnificence

  • B

    destination

  • C

    affordable

  • D

    accessible

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/

destination /ˌdestɪˈneɪʃn/

affordable /əˈfɔːdəbl/

accessible /əkˈsesəbl/

Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 24 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    commercial

  • B

    galaxy

  • C

    skyscraper

  • D

    telescope

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

commercial /kəˈmɜːʃl/

galaxy /ˈɡæləksi/

skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/

telescope /ˈtelɪskəʊp/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 25 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A

    persuasion

  • B

    extension

  • C

    confusion

  • D

    explosion

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [sion]

Lời giải chi tiết :

persuasion /pəˈsweɪʒn/

extension /ɪkˈstenʃn/

confusion /kənˈfjuːʒn/

explosion /ɪkˈspləʊʒn/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃn/, các phương án còn lại được phát âm là /ʒn/.

Câu 26 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A

    emergency

  • B

    prefer

  • C

    versatile

  • D

    operate

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [er]

Lời giải chi tiết :

emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/

prefer  /prɪˈfɜː(r)/

versatile /ˈvɜːsətaɪl/

operate /ˈɒpəreɪt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ər/, các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/.

Câu 27 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A

    astronaut

  • B

    attach

  • C

    galaxy

  • D

    spacecraft

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm [a]

Lời giải chi tiết :

astronaut /ˈæstrənɔːt/

attach /əˈtætʃ/  

galaxy /ˈɡæləksi/

spacecraft /ˈspskrɑːft/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm là /æ/.

Câu 28 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others

  • A

    forum

  • B

    machine

  • C

    changing

  • D

    final

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

forum /ˈfɔːrəm/

machine /məˈʃiːn/

changing /ˈtʃeɪndʒɪŋ/

final /ˈfaɪnl/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 29 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    magnificence

  • B

    stimulating

  • C

    imperial

  • D

    simplicity

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/

stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

imperial /ɪmˈpɪəriəl/

simplicity /sɪmˈplɪsəti/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 30 :

 Choose the word which has a different stress pattern from the others.

  • A

    habitable

  • B

    businessman

  • C

    consequently

  • D

    externally

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

habitable /ˈhæbɪtəbl/

businessman /ˈbɪznəsmæn/

consequently /ˈkɒnsɪkwəntli/

externally /ɪkˈstɜːnəli/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

close