Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 1 Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes. 

1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.


Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

2. These/ baskets/ made/ of/ thin/ bamboo/ strips/ that/ woven/ together.


.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

3. She/ suggest/ go/ Bat Trang village/ this weekend.


Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

4. Most people/ this village/ live on/ make/ traditional handicrafts.


Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

5. If/ I/ you/ I / take part/ this competition.


Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes. 

1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.


Đáp án

1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.


Phương pháp giải :

- Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen ở hiện tại: S + V-infi (đối với chủ ngữ là I)

Lời giải chi tiết :

1. When/ I/ go/ somewhere/ holiday/ I usually/ visit/ craft/ villages.

Lời giải:

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng When (đầu câu) ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.

Usually là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

Đáp án: When I go to somewhere on holiday, I usually visit craft villages.
      

 

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

2. These/ baskets/ made/ of/ thin/ bamboo/ strips/ that/ woven/ together.


.

Đáp án

2. These/ baskets/ made/ of/ thin/ bamboo/ strips/ that/ woven/ together.


.

Phương pháp giải :

- Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên 

- Trong câu có sử dụng dạng bị động

- That là đại từ quan hệ thay thế cho bamboo strips

Lời giải chi tiết :

Câu này có hai vấn đề cần chú ý:

- Cấu trúc bị động: be+V_PII

- Mệnh đề quan hệ với “that”

Đáp án:

These baskets are made of thin bamboo strips that are woven together.

Tạm dịch:

Những giỏ này được làm bằng các dải tre mỏng được đan với nhau.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

3. She/ suggest/ go/ Bat Trang village/ this weekend.


Đáp án

3. She/ suggest/ go/ Bat Trang village/ this weekend.


Phương pháp giải :

- Sử dụng thì hiện tại đơn đối với động từ chính

- Cấu trúc suggest + V-ing

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: suggest + V_ing (gợi ý ai làm gì)

Đáp án: She suggests going to Bat Trang village this weekend.

Tạm dịch: Cô ấy gợi ý đến làng gốm Bát Tràng cuối tuần tới.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

4. Most people/ this village/ live on/ make/ traditional handicrafts.


Đáp án

4. Most people/ this village/ live on/ make/ traditional handicrafts.


Phương pháp giải :

- giới từ in + địa điểm

- live on + V-ing

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: live on + V_ing (sống dựa vào việc gì)

Đáp án: Most people in this village live on making traditional handicrafts.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người trong ngôi làng này sống bằng nghề thủ công truyền thống

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the following sentences by adding necessary words and making some changes.

5. If/ I/ you/ I / take part/ this competition.


Đáp án

5. If/ I/ you/ I / take part/ this competition.


Phương pháp giải :

- Câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would + V

- lưu ý sử dụng "were" cho tất cả các đại từ nhân xưng.

- Cụm từ: take part in : tham gia vào

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khuyên: If I were you, I would + V_nt ( nếu tôi là bạn, tôi sẽ)

=> Câu điều kiện loại 2:

Đáp án: If I were you, I would take part in this competition.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tham gia cuộc thi này.

close