Trắc nghiệm Ngữ âm Review 2 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    enough

  • B

    cough

  • C

    although

  • D

    rough

Câu 2 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    success

  • B

    accident

  • C

    accuracy

  • D

    accept

Câu 3 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    university

  • B

    union

  • C

    usage

  • D

    umbrella

Câu 4 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    worship

  • B

    belong

  • C

    enjoy

  • D

    behave

Câu 5 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    alternate

  • B

    entertain

  • C

    symbolize

  • D

    cultivate

Câu 6 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    minority

  • B

    populated

  • C

    activity

  • D

    experience

Câu 7 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    chemistry

  • B

    charge

  • C

    chunk

  • D

    church

Câu 8 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    command

  • B

    carnival

  • C

    archway

  • D

    anniversary

Câu 9 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    instruments

  • B

    others

  • C

    cakes

  • D

    groups

Câu 10 :

 Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    adore

  • B

    bracelet

  • C

    event

  • D

    detest

Câu 11 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    satisfied

  • B

    socialise

  • C

    virtual

  • D

    appliance

Câu 12 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    convenient

  • B

    electrical

  • C

    Mongolia

  • D

    complicated

Câu 13 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    manner

  • B

    palm

  • C

    garage

  • D

    sharp

Câu 14 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    customs

  • B

    traditions

  • C

    opinions

  • D

    forks

Câu 15 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    used

  • B

    passed

  • C

    visited

  • D

    talked

Câu 16 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    beehive

  • B

    collect

  • C

    cattle

  • D

    grassland

Câu 17 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    heritage

  • B

    recognize

  • C

    waterwheel

  • D

    tradition

Câu 18 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    minority

  • B

    significant

  • C

    generation

  • D

    commemorate

Câu 19 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    many

  • B

    complete

  • C

    engine

  • D

    heavy

Câu 20 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    challenger

  • B

    chapter

  • C

    character

  • D

    chancellor

Câu 21 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    please

  • B

    measure

  • C

    music

  • D

    rose

Câu 22 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    compliment

  • B

    cutlery

  • C

    unity

  • D

    example

Câu 23 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    southern

  • B

    highland

  • C

    produce

  • D

    clothing

Câu 24 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    annually

  • B

    behavior

  • C

    reunion

  • D

    obligatory

Câu 25 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    showed

  • B

    learned

  • C

    naked

  • D

    hatred

Câu 26 :

 Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    window

  • B

    carnival

  • C

    highland

  • D

    invade

Câu 27 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    emperor

  • B

    commemorate

  • C

    incense

  • D

    enhance

Câu 28 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    companion

  • B

    cultural

  • C

    performance

  • D

    magician

Câu 29 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    congratulate

  • B

    preservation

  • C

    convenient

  • D

    activity

Câu 30 :

Choose the word with the different stress syllable. 

  • A

    buddha

  • B

    cruel

  • C

    dragon

  • D

    preserve

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    enough

  • B

    cough

  • C

    although

  • D

    rough

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “-gh”

Lời giải chi tiết :

enough /ɪˈnʌf/

cough /kɒf/

although /ɔːlˈðəʊ/

rough /rʌf/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /f/.

Câu 2 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    success

  • B

    accident

  • C

    accuracy

  • D

    accept

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “-cc”

Lời giải chi tiết :

success /səkˈses/

accident /ˈæksɪdənt/

accuracy /ˈækjərəsi/

accept /əkˈsept/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /k/, các phương án còn lại được phát âm /s/.

Câu 3 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    university

  • B

    union

  • C

    usage

  • D

    umbrella

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “u”

Lời giải chi tiết :

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

union /ˈjuːniən/

usage /ˈjuːsɪdʒ/

umbrella /ʌmˈbrelə/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm /juː/.

Câu 4 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    worship

  • B

    belong

  • C

    enjoy

  • D

    behave

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

worship /ˈwɜːʃɪp/

belong /bɪˈlɒŋ/

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

behave /bɪˈheɪv/

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 5 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    alternate

  • B

    entertain

  • C

    symbolize

  • D

    cultivate

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

alternate /ˈɔːltərnət/

entertain /ˌentəˈteɪn/

symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/

cultivate /ˈkʌltɪveɪt/

Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 6 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    minority

  • B

    populated

  • C

    activity

  • D

    experience

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

minoritiy /maɪˈnɒrəti/

populated /ˈpɒpjuleɪtɪd/

activity /ækˈtɪvəti/

experience /ɪkˈspɪəriəns/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 7 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    chemistry

  • B

    charge

  • C

    chunk

  • D

    church

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “ch”

Lời giải chi tiết :

chemistry /ˈkemɪstri/ 

charge /tʃɑːdʒ/

chunk /tʃʌŋk/

church /tʃɜːtʃ/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /k/, các phương án còn lại được phát âm /tʃ/.

Câu 8 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    command

  • B

    carnival

  • C

    archway

  • D

    anniversary

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm "-a"

Lời giải chi tiết :

command /kə'mɑ:nd/  

carnival /'kɑ:nivl/ 

archway /´a:tʃ,wei/

anniversary /,æni'vɜ:səri/ 

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /ɑ:/.

Câu 9 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    instruments

  • B

    others

  • C

    cakes

  • D

    groups

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi "-s/-es"

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s/es” được phát âm là:

- /s/ khi từ có tận cùng là chữ cái -p, -k, -t, -f.

- /iz/ khi từ có tận cùng là chữ cái -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.

- /z/ đối với những trường hợp từ có tận cùng là các chữ cái còn lại.

instruments /ˈɪnstrəmənts/

others /ˈʌðərz/

cakes /keɪks/

groups /ɡruːps/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.

Câu 10 :

 Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    adore

  • B

    bracelet

  • C

    event

  • D

    detest

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

adore /əˈdɔː(r)/

bracelet /ˈbreɪslət/

event /ɪˈvent/

detest /dɪˈtest/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 11 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    satisfied

  • B

    socialise

  • C

    virtual

  • D

    appliance

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

satisfied /ˈsætɪsfaɪd/

socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/

virtual /ˈvɜːtʃuəl/

appliance /əˈplaɪəns/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 12 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    convenient

  • B

    electrical

  • C

    Mongolia

  • D

    complicated

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

convenient /kənˈviːniənt/

electrical /ɪˈlektrɪkl/

Mongolia /mɒŋˈɡəʊliə/

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 13 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    manner

  • B

    palm

  • C

    garage

  • D

    sharp

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

manner /ˈmænə(r)/

palm /pɑːm/

garage /ɡəˈrɑːʒ/

sharp /ʃɑːp/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑː/.

Câu 14 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    customs

  • B

    traditions

  • C

    opinions

  • D

    forks

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s”

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /s/ khi từ có tận cùng bằng -p, -k, -t, -f.

- /iz/ khi từ có tận cùng bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

- /z/ khi từ có tận cùng là các chữ cái còn lại

customs /ˈkʌstəmz/

traditions /trəˈdɪʃnz/

opinions /əˈpɪnjənz/

forks /fɔːks/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

Câu 15 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    used

  • B

    passed

  • C

    visited

  • D

    talked

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-ed”

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/: khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ 

- /t/: khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ 

- /d/: khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại 

used /juːst/

passed /pɑːst/

visited /ˈvɪzɪtɪd/

talked /tɔːkt/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪd/, các phương án còn lại được phát âm /t/.

Câu 16 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    beehive

  • B

    collect

  • C

    cattle

  • D

    grassland

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

beehive /ˈbiːhaɪv/

collect /kəˈlekt/

cattle /ˈkætl/

grassland /ˈɡrɑːslænd/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 17 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    heritage

  • B

    recognize

  • C

    waterwheel

  • D

    tradition

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

heritage /ˈherɪtɪdʒ/

recognize /ˈrekəɡnaɪz/

waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/

tradition /trəˈdɪʃn/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 18 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    minority

  • B

    significant

  • C

    generation

  • D

    commemorate

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

minority /maɪˈnɒrəti/

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/

generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/

commemorate /kəˈmeməreɪt/

Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 19 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    many

  • B

    complete

  • C

    engine

  • D

    heavy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “-a/-e/-ea”

Lời giải chi tiết :

many /ˈmeni/

complete /kəm'pli:t/

engine /'endʒin/

heavy /'hevi/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm / i:/, các phương án còn lại được phát âm /e/.

Câu 20 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    challenger

  • B

    chapter

  • C

    character

  • D

    chancellor

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “ch”

Lời giải chi tiết :

challenger /'t∫ælindʒə[r]/  

chapter /'t∫æptə[r]/

character /'kærəktə[r]/

chancellor /'t∫ɑ:nsələ[r]/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /k/, các phương án còn lại được phát âm /t∫/.

Câu 21 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    please

  • B

    measure

  • C

    music

  • D

    rose

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “-s”

Lời giải chi tiết :

please /pliːz/

measure /ˈmeʒə(r)/

roses /ˈrəʊz/

music /ˈmjuːzɪk/ 

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʒ/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

Đáp án: B

Câu 22 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    compliment

  • B

    cutlery

  • C

    unity

  • D

    example

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

compliment /ˈkɒmplɪmənt/

cutlery /ˈkʌtləri/

unity /ˈjuːnəti/

example /ɪɡˈzɑːmpl/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 23 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    southern

  • B

    highland

  • C

    produce

  • D

    clothing

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

southern /ˈsʌðən/

highland /ˈhaɪlənd/

produce /prəˈdjuːs/

clothing /ˈkləʊðɪŋ/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. 

Câu 24 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    annually

  • B

    behavior

  • C

    reunion

  • D

    obligatory

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

annually /ˈænjuəli/

behavior /bɪˈheɪvjə(r)/

reunion /ˌriːˈjuːniən/

obligatory /əˈblɪɡətri/

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 25 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    showed

  • B

    learned

  • C

    naked

  • D

    hatred

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi "-ed"

Lời giải chi tiết :

Đuôi "-ed" được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- /d/ với những trường hợp còn lại.

showed /ʃəʊd/

learned /ˈlɜːnɪd/ (adj)

naked /ˈneɪkɪd/ (adj)

hatred /ˈheɪtrɪd/ (adj)

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /d/, các phương án còn lại được phát âm /ɪd/.

Câu 26 :

 Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    window

  • B

    carnival

  • C

    highland

  • D

    invade

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm "-i"

Lời giải chi tiết :

window /ˈwɪndəʊ/

carnival /ˈkɑːnɪvl/  

highland /ˈhaɪlənd/

invade /ɪnˈveɪd/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.

Câu 27 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

  • A

    emperor

  • B

    commemorate

  • C

    incense

  • D

    enhance

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm "-e"

Lời giải chi tiết :

emperor /'empərə[r]/ 

commemorate /kəˈmeməreɪt/  

incense /ˈɪnsens/  

enhance /ɪnˈhɑːns/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/.

Câu 28 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    companion

  • B

    cultural

  • C

    performance

  • D

    magician

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

companion /kəm'pæniən/

cultural /ˈkʌltʃərəl/

performance  /pə'fɔ:məns/

magician /mə'dʒi∫n/  

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 29 :

Choose the word with the different stress syllable.

  • A

    congratulate

  • B

    preservation

  • C

    convenient

  • D

    activity

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

congratulate /kənˈɡrætʃəleɪt/

preservation /prezə'vei∫nt/  

convenient /kənˈviːniənt/  

activity /ækˈtɪvəti/

Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 30 :

Choose the word with the different stress syllable. 

  • A

    buddha

  • B

    cruel

  • C

    dragon

  • D

    preserve

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

buddha /ˈbʊdə/

cruel /ˈkruːəl/

dragon /ˈdræɡən/

preserve /prɪˈzɜːv/ 

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

close