Thuận buồm xuôi gió
Thành ngữ chỉ công việc làm ăn thuận lợi, luôn gặt hái được thành công.
Giải thích thêm
- Thuận: thuận lơi, không gặp khó khăn.
- Buồm: cánh buồm ở trên thuyền, cản gió, giúp thuyền di chuyển dễ dàng trên biển.
- Xuôi gió: được gió đẩy đi theo hướng di chuyển.
- Thành ngữ này bắt nguồn từ hình ảnh đi biển. Những người như dân ra khơi mong muốn biển lặng sóng yên để an toàn và bắt được nhiều ca. Dần dần câu nói được sử dụng rộng rãi để chúc trong công việc, cuộc sống.
Đặt câu với thành ngữ:
- Chúc cho công ty làm ăn phát đạt, thuận buồm xuôi gió.
- Nhờ công việc thuận buồm xuôi gió, anh ấy đã nhanh chóng mua được một căn hộ ở trung tâm thành phố.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: