Unlearn

unlearn - unlearnt - unlearnt

Unlearn  

/ˌʌnˈlɜːn/

(v): gạt bỏ/ quên 

V1 của unlearn  

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của unlearn  

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của unlearn  

(past participle – quá khứ phân từ)

unlearn  

Ex: You'll have to unlearn all the bad habits you learned with your last piano teacher.

(Bạn sẽ phải từ bỏ tất cả những thói quen xấu mà bạn đã học với giáo viên piano cuối cùng của mình.)

unlearnt  

Ex: I unlearnt the way I played guitar when I started taking formal lessons.

(Tôi đã gạt bỏ cách chơi guitar khi tôi bắt đầu học những bài học chính thức.)

unlearnt 

Ex: Finally, they have inhibited or unlearned the incorrect rule and formed correct specific associations between words and fruit. 

(Cuối cùng, họ đã ức chế hoặc không học được quy tắc sai và hình thành các liên kết cụ thể chính xác giữa từ và trái cây.)

close