Override

override - overrode - overridden

Override 

/ˌəʊvəˈraɪd/

(v): lạm quyền  

V1 của override

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của override

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của override

(past participle – quá khứ phân từ)

override 

Ex: A special code is needed to override the time lock.

(Cần có một mã đặc biệt để ghi đè khóa thời gian.)

overrode 

Ex: The chairman overrode the committee's objections and signed the agreement.

(Chủ tịch đã vượt qua sự phản đối của ủy ban và ký thỏa thuận.)

overridden 

Ex: Considerations of safety have overridden all other concerns. 

(Cân nhắc về an toàn đã ghi đè lên tất cả các mối quan tâm khác.)

close