Outspeed

outspeed - outsped - outsped

Outspeed 

/ˌaʊtˈspiːd/

(v): đi, chạy nhanh hơn  

V1 của outspeed

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outspeed

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outspeed

(past participle – quá khứ phân từ)

outspeed 

Ex: He really seems to believe that he can outspeed a well-struck tennis ball.

(Anh ấy dường như thực sự tin rằng anh ấy có thể vượt qua tốc độ của một quả bóng quần vợt được đánh tốt.)

outsped 

Ex: He outsped a well-struck tennis ball amazingly.

(Anh ấy đã vượt qua tốc độ của một quả bóng quần vợt được đánh tốt một cách đáng kinh ngạc.)

 

outsped 

Ex: He stays further than this but could be outsped if they do not go a solid gallop. 

(Anh ta ở xa hơn mức này nhưng có thể vượt tốc độ nếu họ không phi nước đại vững chắc.)

close