Offset

offset - offset - offset

offset 

/ˈɒfset/

(v): đền bù 

V1 của offset

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của offset

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của offset

(past participle – quá khứ phân từ)

offset 

Ex: Prices have risen in order to offset the increased cost of materials.

(Giá đã tăng để bù đắp chi phí vật liệu tăng.)

offset 

Ex: She offset the increased cost of materials by raising the price. 

(Cô ấy đã bù đắp cho chi phí tang bằng cách tang giá.)

offset 

Ex: The extra cost of travelling to work is offset by the lower price of houses here.

(Chi phí đi làm thêm được bù đắp bằng giá nhà ở đây thấp hơn.)

close