Đề bài
Liên hệ thực tế, điền tên động vật đại diện mà em biết vào bảng 2.
Bảng 2. Động vật với đời sống con người
STT
|
Các mặt lợi, hại
|
Tên động vật đại diện
|
1
|
Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người
|
|
- Thực phẩm
|
|
- Lông
|
|
- Da
|
|
2
|
Động vật dùng làm thí nghiệm
|
|
- Học tập, nghiên cứu khoa học
|
|
- Thử nghiệm thuốc
|
|
3
|
Động vật hỗ trợ cho con người
|
|
- Lao động
|
|
- Giải trí
|
|
- Thể thao
|
|
- Bảo vệ an ninh
|
|
4
|
Động vật truyền bệnh sang người
|
|
Tên một số động vật gợi ý
|
Ruồi, muỗi, rận, rệp, trâu, bò, cua, ngựa, voi, ...
|
Video hướng dẫn giải
Lời giải chi tiết
Bảng 2. Động vật với đời sống con người
STT
|
Các mặt lợi, hại
|
Tên động vật đại diện
|
1
|
Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người
|
|
- Thực phẩm
|
Trâu, bò, lợn, gà
|
- Lông
|
Cừu, ngỗng
|
- Da
|
Cá sấu, hổ
|
2
|
Động vật dùng làm thí nghiệm
|
|
- Học tập, nghiên cứu khoa học
|
Khỉ, thỏ
|
- Thử nghiệm thuốc
|
Chuột bạch
|
3
|
Động vật hỗ trợ cho con người
|
|
- Lao động
|
Trâu, bò
|
- Giải trí
|
Khỉ, chó, voi
|
- Thể thao
|
Ngựa,
|
- Bảo vệ an ninh
|
Chó
|
4
|
Động vật truyền bệnh sang người
|
Ruồi, muỗi, …
|
HocTot.Nam.Name.Vn