Lesson Four: Phonics - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3Giải bài tập Lesson Four: Phonics - Unit 3: Do you have a milkshake? - Family & Friends Special Edition Grade 3
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại.)
grass: cỏ grapes: nho brush: bàn chải bread: bánh mì frog: ếch frisbee: đĩa nhựa ném Bài 2 2. Listen and chant. (Nghe và hát theo.)
Dịch: Có nho và bánh mì Và nước trái cây trên bàn kính Những người bạn chơi cùng nhau. Trên đồng cỏ xanh Chơi với một đĩa bay ném bằng nhựa Chơi với 1 quả bóng. Những người bạn rất là vui Với quả bóng màu nâu lớn. Bài 3 3. Read the chant again. Circle the sound gr, br and fr. (Đọc lại bài đồng dao. Khoanh chọn âm gr, br và fr.)
Bài 4 4. Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành các từ.) Lời giải chi tiết: 2. brown 3. green 4. frog 5. brush HocTot.Nam.Name.Vn
|