Thành ngữ nghĩa là những người đầy tớ, hầu hạ, phục dịch trong các gia đình quyền quí.

Kẻ hầu người hạ

 

Thành ngữ nghĩa là những người đầy tớ, hầu hạ, phục dịch trong các gia đình quyền quí.

Giải thích thêm
  • Kẻ hầu: người phục vụ, hầu hạ người khác
  • Người hạ: người có địa vị thấp kém trong xã hội
  • Thành ngữ chỉ việc được trọng vọng, phục dịch, hầu hạ đầy đủ, chu đáo.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Ngày xưa, rất nhiều kẻ hầu người hạ phải chịu đựng sự áp bức, bóc lột.
  • Cô ấy bị đối xử như kẻ hầu người hạ trong chính ngôi nhà của mình.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Kẻ ăn người ở

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Quyền cao chức trọng

close