Chính tả - Tuần 1 trang 4

Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a)  (lịch, nịch)     quyển ..., chắc ...

     (làng, nàng)   ... tiên, ... xóm

b)  (bàng, bàn)     cây ..., cái ...

     (thang, than)   hòn ...,  cái ...

Lời giải chi tiết:

a)   quyển lịch, chắc nịch

      nàng tiên, làng xóm

b)   cây bàng, cái bàn

      hòn than, cái thang

Câu 2

Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:

Số thứ tự

Chữ cái

Tên chữ cái

10

g

giê

11

............... 

hát

12

...............  

i

13

...............  

ca

14

l

e-lờ

15

...............  

em-mờ

16

...............  

en-nờ

17

...............  

o

18

...............  

ô

19

...............  

ơ

Lời giải chi tiết:

Số thứ tự

Chữ cái

Tên chữ cái

10

g

giê

11

h

hát

12

i

i

13

k

ca

14

l

e-lờ

15

m

em-mờ

16

n

en-nờ

17

o

o

18

ô

ô

19

ơ

ơ

HocTot.Nam.Name.Vn

close