Phần câu hỏi bài 5 trang 19 Vở bài tập toán 6 tập 2Giải phần câu hỏi bài 5 trang 19 VBT toán 6 tập 2. Điền vào chỗ trống...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 13 Điền vào chỗ trống : (A) −722=....66; 233=....66; (B) 1372=....504; 914=....504; (C) −58=....520; 1765=....520; (D) −625=....100; 194=....100. Phương pháp giải: - Xác định mẫu mới gấp mẫu cũ bao nhiêu lần. - Nhân tử cũ với số lần vừa tìm được. Lời giải chi tiết: (A)−722=−2166 (nhân cả tử số và mẫu số với 3); 233=466 (nhân cả tử số và mẫu số với 2) (B)1372=91504 (nhân cả tử số và mẫu số với 7); 914=324504 (nhân cả tử số và mẫu số với 36) (C)−58=−325520 (nhân cả tử số và mẫu số với 65); 1765=136520 (nhân cả tử số và mẫu số với 8) (D)−625=−24100 (nhân cả tử số và mẫu số với 4); 194=475100 (nhân cả tử số và mẫu số với 25) Câu 14 Phân số có mẫu nhỏ hơn 10, đồng thời phân số đó nhỏ hơn 89 và lớn hơn 79 là : (A) 56; (B) 23; (C) 45; (D) 67. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án sai. Phương pháp giải: - Quy đồng mẫu các phân số. - Tìm phân số thỏa mãn điều kiện của bài toán và rút gọn. Lời giải chi tiết: Ta có: 23=69 Mà 69<79<89 nên 23<79<89. Do đó phân số 23 không thỏa mãn bài toán. Chọn B. Câu 15 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng : Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc quy đồng các phân số vừa học. Lời giải chi tiết: (A) Ta có : 4420=115=3315 Vậy x=5;y=15. (B) Ta có : 19=545=20180 Vậy x=5;y=20. (C) Ta có : 7714=112=224=448 Vậy x=4;y=44. (D) Ta có : 484=121=242 Vậy x=1;y=42. Vậy lần lượt nối ý (A) với 4) ; (B) với 1); (C) với 5); (D) với 2). HocTot.Nam.Name.Vn
|