Giải bài 6.28 trang 21 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sốngGiải các phương trình sau: Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa... Đề bài Giải các phương trình sau: a) √−x2+77x−212=√x2+x−2 b) √x2+25x−26=√x−x2 c) √4x2+8x−37=√−x2−2x+3 Phương pháp giải - Xem chi tiết Giải PT dạng √ax2+bx+c=√dx2+ex+f (1) Bước 1: Bình phương 2 vế của (1) ta được PT (a−d)x2+(b−2de)x+(c−e2)=0 (2) Bước 2: Giải PT (2) Bước 3: Thay các nghiệm vừa tìm được ở bước 2 vào PT (1) để tìm ra các nghiệm thỏa mãn rồi kết luận Lời giải chi tiết a) √−x2+77x−212=√x2+x−2 (1) Bình phương 2 vế của (1) ta được: −x2+77x−212=x2+x−2 ⇔2x2−76x+210=0⇔x=3 hoặc x = 35 +) Thay x = 3 vào PT (1): √−32+77.3−212=√32+3−2⇔√10=√10 , thỏa mãn +) Thay x = 35 vào PT (1): √−352+77.35−212=√352+35−2⇔√1258=√1258, thỏa mãn Vậy PT (1) có 2 nghiệm là x = 3; x = 35 b) √x2+25x−26=√x−x2 (2) Bình phương 2 vế của (2) ta được: x2+25x−26=x−x2⇔2x2+24x−26=0⇔x=−13 hoặc x = 1 +) Thay x = -13 vào PT (2): √(−13)2+25.(−13)−26=√(−13)−(−13)2⇔√−182=√−182, vô lí +) Thay x = 1 vào PT (2): √12+25.1−26=√1−12⇔√0=√0, thỏa mãn Vậy PT (2) có nghiệm duy nhất x = 1 c) √4x2+8x−37=√−x2−2x+3 (3) Bình phương 2 vế của (3) ta được: 4x2+8x−37=−x2−2x+3⇔5x2+10x−40=0⇔x=−4 hoặc x = 2 +) Thay x = -4 vào PT (3): √4.(−4)2+8.(−4)−37=√−(−4)2−2.(−4)+3⇔√−5=√−5, vô lí +) Thay x = 2 vào PT (3): √4.22+8.2−37=√−22−2.2+3⇔√−5=√−5, vô lí Vậy PT (3) vô nghiệm
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10
|