Đề bài
Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình.
Video hướng dẫn giải
Lời giải chi tiết
TT
|
Tên cây/động vật
|
Nơi quan sát được
|
Môi trường sống
|
Nhóm thực vật
|
Vai trò của cây/động vật
|
Ghi chú
|
1
|
Rêu
|
Ven bờ ao
|
Nơi ẩm ướt, ít ánh sáng
|
Không có mạch
|
Thức ăn cho một số động vật
|
|
2
|
Bèo vảy ốc
|
Trên mặt ao, hồ
|
Trên nước
|
Có mạch, không có hạt
|
Thức ăn cho động vật, trang trí
|
|
3
|
Thông
|
Trên đồi, núi
|
Trên cạn
|
Có mạch, có hạt, không có hoa
|
Lấy gỗ, trang trí
|
|
4
|
Nhện
|
Cành cây
|
Trên cạn
|
Không xương sống
|
Tiêu diệt một số côn trùng gây hại
|
|
5
|
Sen
|
Mặt hồ
|
Ở nước
|
Có mạch, có hạt, có hoa
|
Làm thuốc, thực phẩm, trang trí
|
|
6
|
Đào
|
Trong vườn
|
Trên cạn
|
Có mạch, có hạt, có hoa
|
Ăn quả, trang trí
|
|
7
|
Lúa
|
Trên đồng ruộng
|
Trên cạn
|
Có mạch, có hạt, có hoa
|
Lương thực, nguyên liệu đốt
|
|
8
|
Ốc sên
|
Gốc cây
|
Trên cạn
|
Không xương sống
|
Phá hoại cây trồng, nguyên liệu sản phẩm làm đẹp
|
|
9
|
Cá rô
|
Dưới nước
|
Dưới nước
|
Có xương sống
|
Thực phẩm
|
|
10
|
Ếch
|
Đầm nước
|
Trên cạn, dưới nước
|
Có xương sống
|
Thực phẩm
|
Một số loài ếch có độc, màu sắc rực rỡ
|
11
|
Chim sẻ
|
Tán cây
|
Trên cạn
|
Có xương sống
|
Bắt côn trùng gây hại mùa màng, thực phẩm
|
|
12
|
Thỏ
|
Bãi cỏ
|
Trên cạn
|
Có xương sống
|
Thực phẩm, làm cảnh
|
|
HocTot.Nam.Name.Vn