Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 8

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Hóa học 8

Đề bài

Câu 1: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:

A. 28 mol

B.10 mol

C.11 mol

D.12 mol

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là:

A. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Al2O3 + 3Cu

B. 2Al + 2CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Al2O3 + 3Cu

C. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Al2O3 + 2Cu

D.4 Al + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  Al2O3 + Cu

Câu 3: “Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”

A.chất xúc tác – sản phẩm

B.chất tham gia – chất phản ứng

C.chất phản ứng – sản phẩm

D.chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 4: Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

A. Khí N2

B. Khí H2

C. Khí CO

D. Khí SO2

Câu 5: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A. Đặt úp ngược bình

B. Đặt đứng bình

C. Cách nào cũng được

D. Đặt nghiêng bình

Câu 6: Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A. 2Cu + O2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  CuO

B. 2Cu + 2O2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  4CuO

C. Cu + O2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  2CuO

D. 2Cu + O2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  2CuO

Câu 7: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A.0,01 mol

B.0,02 mol

C.0,025 mol

D.0,1 mol

Câu 8: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

A.vật lý

B.hóa học

C.sinh học

D.tự nhiên

Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?

A. 2Fe + 3Cl2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  2FeCl3

B.2H2 + O2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  2H2O

C. 2Al + 3O2 .\(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\).  2Al2O3

D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 10: 11 gam CO2 có thể tích là:

A.6,5 lít

B.44 lít

C.56,6 lít

D.5,6 lít

Câu 11: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

A.40%

B. 50%

C.20%

D.80%

Câu 12: Ti khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

A. O2

B. N2

C. CO2

D. H2S

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học

B. Công thức hóa học của Fe(III) và O (II) là Fe3O2

C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân

Câu 14: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g

B. 46g

C.47g

D.48g

Câu 15: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A.nguyên tử

B.số mol

C.khối lượng

D.phân tử

Câu 16: Khí oxi nặng hơn khí hidro:

A.4 lần

B.16 lần

C.32 lần

D.8 lần

II. TỰ LUẬN

Câu 1( 1 điểm) Tính số mol của:

a. 142g Cl2

b. 49 g H2SO4

c. 9.1023 phân tử Na2CO3

d. 16,8 lít khí CO2 ( đktc)

Câu 2:(1,5 điểm)Cân bằng các phương trình sau:

a. K + O2 ---> K2O

b. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4

c. BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2

Câu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5.

Câu 4( 1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit ( MgO).Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng.

b. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.

Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phần là : 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D.

Lời giải chi tiết

I. TRẮC NGHIỆM

1. B

5. A

9. C

13. C

2. B

6. D

10. D

14. C

3. C

7. B

11. B

15. D

4. D

8. A

12. B

16. B

Câu 1:

n N2 = m : M = 280 : 28 = 10 (mol)

Đáp án B

Câu 4:

Khối lượng mol của SO2 là: 32 + 16 . 2 = 64 > 29

Đáp án D

Câu 5:

Do khối lượng mol của NH3 = 17 < Khối lượng mol của không khí (29)

Nên để thu được khí NH3 ta cần úp ngược bình

Đáp án A

Câu 7:

n = m : M = 0,56 : 28 = 0,02 mol

Đáp án B

Câu 8:

Sự chuyển thể của đường từ rắn => lỏng

Hiện tượng vật lý

Đáp án A

Câu 10:

n CO2 = m : M = 11 : 44 = 0,25 mol

V CO2 = n . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít

Đáp án D

Câu 11:

%m S = m S / m SO2 = 32 : (32 + 16. 2) . 100% = 50%

Đáp án B

Câu 12:

Theo đề bài, tỉ khối của chất C đối với không khí < 1

=> Khối lượng mol của C < 29

Đáp án B

Câu 14:

Khối lượng mol của khí A là: 1,675 . 28 = 46,9 (= 47)

Đáp án C

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a, n Cl2 = m : M = 142 : 71 = 2 mol

b, n H2SO4 = m : M = 49 : 98 = 0,5 mol

c, n Na2CO3 = 9 . 1023 : (6 . 1023) = 1,5 mol

d, n CO2 = V : 22,4 = 16,8 : 22,4 = 0,75 mol

Câu 2:

a, 4K + O2 → 2K2O

b, 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

c, BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

Câu 3:

n N : n H = \(\frac{{82,35}}{{14}}:\frac{{17,65}}{1}\)= 1 : 3

=> Chất khí này có dạng (NH3)a (1)

Hợp chất này có tỉ khối với khí hidro là 8,5

=> MA = 8,5 . 2 = 17 (2)

Từ (1) và (2) => 17a = 17 => a = 1

CTPT của A là: NH3

Câu 4:

a, Ta có phương trình:

2Mg + O2 → 2MgO

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

m Mg + m O2 = m MgO

m Mg = 18 gam

m MgO = 30 gam

=> m O2 = 30 – 18 = 12 gam

Câu 5:

Ta có : n N : n O = \(\frac{7}{{14}}:\frac{{20}}{{16}}\)= 2 : 5 

Công thức hóa học của hợp chất D là N2O5

HocTot.Nam.Name.Vn

 

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close