Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 7Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Sinh học 7 Đề bài Câu 1. Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng: A. Bảo vệ mắt, mũi. B. Giúp sự hô hấp trên cạn. C. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí. D. Giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi. Câu 2. Tim của cá sấu có: A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn Câu 3. Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát: A. Hô hấp bằng phổi. B. Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí. C. Phổi có nhiều vách ngăn D. Hô hấp bằng da. Câu 4. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn ? A. Cá chép B. Hươu sao C. Ếch D. Thằn lằn Câu 5. Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng: A. Che chờ, giữ nhiệt cho cơ thể B. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường D. Đào hang dễ dàng. Câu 6. Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật: A. Biến nhiệt. B. Thu nhiệt C. Hằng nhiệt. D. Máu lạnh. Câu 7. Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng : A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 25 ngày. D. 40 ngày. Câu 8. Tim của cá sấu có A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn Câu 9. Dơi bay được là nhờ: A. Chi trước biến thành cánh có lông vũ B. Chi trước biến thành cánh da. C. Chi sau to, khỏe. D. Thân ngắn. Câu 10. Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm: A. Não bộ và các dây thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh. C. Não bộ và tủy sống. D. Tủy sống và các dây thần kinh. Câu 11. Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành động vật?: A. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch, hình ống. B. Chưa phân hóa, hình chuỗi hạch, hình mạng lưới, hình ống. C. Chưa phân hóa, hình ống, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch. D. Chưa phân hóa, hình mạng lưới, hình chuỗi hạch. Câu 12. Những nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn? A. Bò, lợn, dê B. Ngựa, dê, nai C. lợn, bò, voi D. Bò, ngựa, tê giác Câu 13. Trình bày đặc điểm chung của lớp thú? Câu 14. So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn và ếch? Câu 15. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn? Câu 16. Dựa vào đặc điểm bộ răng hãy phân biệt 3 bộ thú: bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm nhấm? Lời giải chi tiết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng giúp ếch lấy được oxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi. Chọn D Câu 2 Cá sấu là loài bò sát duy nhất có tim 4 ngăn. Chọn D Câu 3 Đặc điểm cấu tạo hệ hô hấp của lớp chim khác với lớp bò sát: Phổi có mạng ống khí với nhiều túi khí. Chọn B Câu 4 Cá voi là động vật thuộc lớp Thú sẽ có quan hệ họ hàng gần với Hươu sao. Cá chép thuộc lớp Cá xương Ếch thuộc lớp Lưỡng cư Thằn lằn thuộc lớp Bò sát. Chọn B Câu 5 Tai thỏ thính, vành tai dài cử động được theo các phía có tác dụng: Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. Chọn B Câu 6 Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định nên được gọi là động vật: Hằng nhiệt. Chọn C Câu 7 Thời gian mang thai của thỏ mẹ là khoảng 25 ngày. Chọn C Câu 8 Cá sấu là loài bò sát duy nhất có tim 4 ngăn. Chọn D Câu 9 Dơi bay được là nhờ: Chi trước biến thành cánh da. Chọn B Câu 10 Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm: Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh. Chọn B Câu 11 Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh các ngành động vật: Chưa phân hóa → hình mạng lưới → hình chuỗi hạch → hình ống. Chọn A Câu 12 Bò, lợn, dê là các loài thuộc bộ guốc chẵn. Chọn A Câu 13 Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất: - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. - Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. - Tim 4 ngăn. - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. - Là động vật hằng nhiệt. Câu 14 *Giống nhau: - Tim 3 ngăn - Hai vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha. *Khác nhau: - Thằn lằn: tim có vách hụt ở tâm thất, máu pha ít. - Ếch: tim không có vách hụt ở tâm thất, máu pha nhiều. Câu 15 - Da khô, có vảy sừng bao bọc. - Cổ dài. - Mắt có mi cử động,có nước mắt. - Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu. - Thân dài, đuôi rất dài. - Bàn chân có 5 ngón có vuốt. Câu 16 - Bộ ăn sâu bọ: các răng đều nhọn. - Bộ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa lớn, sắc; có khoảng trống hàm. - Bộ ăn thịt: răng cửa sắc để róc xương, răng nanh dài nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi. Nguồn: sưu tầm HocTot.Nam.Name.Vn
|