Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 10 - Đề số 5 có lời giải chi tiếtĐề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 10 - Đề số 5 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm có lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp Đề bài Câu 1. Các tế bào trong cùng cơ thể nhận diện được nhau là nhờ thành phần nào của màng sinh chất? A. photpholipid B. glicoprotein C. cacbohydrat D. cholesterol Câu 2. Chất nào sau đây không phải là steroit? A. Cholesterol B. Testosterol C. Vitamin D. Sáp Câu 3. Trong các loài sau đây, loài nào có hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng? A. E.coli B. Châu chấu C. Lúa D. Nấm sò Câu 4. Ribôxôm khu trú trong bào quan nào nhiều nhất? A. Lưới nội chất trơn. B. Ti thể. C. Lưới nội chất hạt. D. Lục lạp. Câu 5. Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi: A. Liên kết ion B. Các liên kết cộng hóa trị C. Các cấu nối đisunfua D. Các liên kết hidro Câu 6. Cho đoạn ADN có 150 chu kì xoắn (C), tổng số nuclêôtit (N) của đoạn ADN là A. 1500 Nu B. 3000 Nucleotit C. 2400 Nu. D. 3600 Nu Câu 7. Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ A. xenlulo B. glicoprotein C. kitin D. peptidoglican Câu 8. Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử? A. Đường đa, Lipit, axit amin B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic Câu 9. Protein có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì: (1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân. (2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit. (3) Cấu trúc không gian nhiều bậc. (4) Nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể. Số phương án đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Mỡ chứa axit béo no. B. Dầu hoà tan trong nước. C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no. D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol. Câu 11. Trong cấu trúc của phân tử ARN, có mấy loại đơn phân? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 12. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là A. hai màng đều nhẵn B. có màng kép. C. màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp D. đều chuyển hóa quang năng. Câu 13. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ A. Kitin B. Peptiđôglican C. Xenlulôzơ D. Cacbohiđrat Câu 14. Xét các đặc điểm sau của lưới nội chất: 1. Hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau. 2. Được cấu tạo từ màng giống màng tế bào. 3. Có chứa các hạt ribôxôm. 4. Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp pôlisaccarit. Số đặc điểm có ở lưới nội chất hạt là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 15. Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tỷ lệ \(\frac{{{G_1}}}{{{A_1}}} = \frac{9}{{14}}\) II. Tỷ lệ \(\frac{{{G_1} + {T_1}}}{{{A_1} + {X_1}}} = \frac{{23}}{{57}}\) III. Tỷ lệ \(\frac{{{T_1}}}{{{X_1}}} = \frac{3}{2}\) IV. Tỷ lệ \(\frac{{T + G}}{{A + X}} = 1\) A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16. Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch đơn thứ nhất là: A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai có số lượng nucleotide từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao nhiêu? A. A = T = 15%; G = X =35%. B. A = T = 45%; G = X = 55%. C. G = X = 15%; A = T = 35%. D. G = X = 55%; A = T = 45%. Câu 17. Cho các ý sau: (1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation. (2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ. (3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. (4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học. (5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống. Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Cho các ý sau? (1) Kích thước nhỏ (2) các bào quan có màng bao bọc (3) Không có hệ thống nội màng (4) Thành tế bào bằng pepridoglican (5) Nhân có màng bao bọc (6) Tế bào chất có chứa plasmit Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn? A. (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (6) C. (1), (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 19. Gọi là tế bào nhân sơ vì A. chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền B. không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất C. chưa có màng bao bọc khối tế bào chất D. không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng Câu 20. Đọc thông tin dưới đây: "Về quần thể thực vật mà cụ thể là rừng nhiệt đới thì những cây ưa ánh sáng sẽ phát triển ở tầng trên cùng (thân cao to, tán lá rộng để có thể hấp thụ lượng ánh sáng tối đa), tiếp theo là tầng thân gỗ ưa sáng ở mức độ trung bình sẽ phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng. tiếp nữa là tầng cây thân leo, cây ưa bóng râm, thân thảo sẽ phát triển ở gần sát mặt đất. Đây là ví dụ về sự phân tầng của thực vật trong rừng nhiệt đới" Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống? A. Thế giới sống liên tục tiến hóa B. Hệ thống tự điều chỉnh C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc D. Hệ thống mở Lời giải chi tiết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Các tế bào trong cùng cơ thể nhận diện được nhau là nhờ gai glicoprotein (gluxit liên kết với protein trên màng tế bào) Chọn B Câu 2 Sáp không phải steroit Chọn D Câu 3 Trong các loài trên thì lúa là sinh vật tự dưỡng. Chọn C Câu 4 Riboxom có nhiều nhất ở lưới nội chất hạt. Chọn C Câu 5 Cấu trúc bậc 2 của protein được giữ vững nhờ liên kết hidro Chọn D Câu 6 Áp dụng công thức tính chu kì xoắn : C = N :20 Số nucleotit của gen là N = C × 20 = 3000 nucleotit. Chọn B Câu 7 Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ glicoprotein (gồm phân tử cacbohidrat liên kết với protein). SGK Sinh 10 trang 45 Chọn B Câu 8 Những chất thuộc loại đại phân tử là: Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic Chọn B Câu 9 Protein có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì: (1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân. (2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit. (3) Cấu trúc không gian nhiều bậc. Chọn D Câu 10 Phát biểu đúng là A B sai, dầu không tan trong nước C sai, mỡ chứa axit béo no D sai, dầu có chứa 1 phân tử glixerol Chọn A Câu 11 Trong cấu trúc phân tử ARN có 4 loại đơn phân là: A,U,G,X. Chọn B Câu 12 Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là có màng kép. A, D: đặc điểm của lục lạp C: đặc điểm của ti thể Chọn B Câu 13 Thành tế bào của nấm được cấu tạo chủ yếu từ kitin, thành vi khuẩn: Peptidoglican; thành tế bào thực vật: xenluloz Chọn B Câu 14 Số đặc điểm có ở lưới nội chất hạt là: 1,2,3 Chọn C Câu 15 Tổng số nucleotit của gen là: \(N = \frac{{2L}}{{3,4}} = 2400\) %A=20%N → A = T=480; G=X=720 Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280 G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540 Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180 Xét các phát biểu : I. đúng, Tỷ lệ \(\frac{{{G_1}}}{{{A_1}}} = \frac{{180}}{{280}} = \frac{9}{{14}}\) II. sai, Tỷ lệ \(\frac{{{G_1} + {T_1}}}{{{A_1} + {X_1}}} = \frac{{180 + 200}}{{280 + 540}} = \frac{{19}}{{41}}\) III.Sai, Tỷ lệ \(\frac{{{T_1}}}{{{X_1}}} = \frac{{200}}{{540}} = \frac{{10}}{{27}}\) IV.đúng Tỷ lệ \(\frac{{T + G}}{{A + X}} = 1\) Chọn A Câu 16 Phương pháp: Tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên 1 mạch của gen: A/a = T/b = G/c = X/d A :T :G :X = a :b :c :d→ Tỉ lệ số nucleotide từng loại là : A = T = (a+b)/((a+b+c+d) ×2) G = X = (c+d)/((a+b+c+d)×2) Cách giải: Gen 1: trên mạch 1 có : A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. → trên toàn gen có tỉ lệ A = T = (1+2)/20 = 0,15 G = X = (3+4)/20 = 0,35 Gen 2: trên mạch 2 có A = T/2 = G/3 = X/4 ↔ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4 → trên toàn gen có tỉ lệ A = T = 0,15 G = X = 0,35 Vậy đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là : A = T = 15% và G = X = 35% Chọn A Câu 17 Các nguyên tố hóa học có các đặc điểm sau: - Trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation. - C, H, O, N là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ. - Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đại lượng và nguyên tố vi lượng. - Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống. Chọn C. Câu 18 Đặc điểm của tế bào vi khuẩn là (1),(3),(4),(6) Chọn B Câu 19 Gọi là tế bào nhân sơ vì chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền. Chọn A Câu 20 Ví dụ trên thể hiện sự tự điều chỉnh của thế giới sống, các sinh vật sẽ điều chỉnh để thích nghi được với điều kiện môi trường. Chọn B HocTot.Nam.Name.Vn
|