Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 - Đề số 03

Đề bài

Câu 1 :

Câu nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?

  • A

    Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức \(p = hd\)

  • B

    Độ lớn của áp suất khí quyển không thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.

  • C

    Càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng.

  • D

    Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.

Câu 2 :

Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:

  • A

    để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất

  • B

    để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất

  • C

    để tăng áp suất lên mặt đất

  • D

    để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất

Câu 3 :

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A

    Khối lượng lớp chất lỏng phía trên

  • B

    Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên

  • C

    Thể tích lớp chất lỏng phía trên

  • D

    Độ cao lớp chất lỏng phía trên

Câu 4 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của vật

  • B

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của chất lỏng

  • C

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

  • D

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng

Câu 5 :

Đơn vị đo áp suất là:

  • A

    \(N/{m^2}\)

  • B

    \(N/{m^3}\)

  • C

    \(kg/{m^3}\)

  • D

    \(N\)

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?

  • A

    Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.

  • B

    Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống dưới.

  • C

    Áp suất khí quyển có đơn vị là N/m.

  • D

    Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Acsimét?

  • A

    Hướng thẳng đứng lên trên.

  • B

    Hướng thẳng đứng xuống dưới

  • C

    Theo mọi hướng

  • D

    Một hướng khác.

Câu 8 :

Trong các cách sau, cách nào giảm được áp suất nhiều nhất

  • A

    Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép

  • B

    Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép

  • C

    Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép

  • D

    Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép

Câu 9 :

Một hình hộp chữ nhật có kích thước \(20cm{\rm{ }}x{\rm{ }}10cm{\rm{ }}x{\rm{ }}5cm\)  được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là \(d = {2.10^4}{\rm{ N}}/{m^3}\). Áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu ? Lấy \(g = 10m/{s^2}\)

  • A

    \({p_{max}} = 4000Pa;{\rm{ }}{p_{min}} = 1000Pa\)

  • B

    \({p_{max}} = 10000Pa{\rm{ }};{\rm{ }}{p_{min}} = 2000Pa\)

  • C

    \({p_{max}} = 4000Pa{\rm{ }};{\rm{ }}{{\rm{p}}_{min}} = 1500Pa\)

  • D

    \({p_{max}} = 10000Pa{\rm{ }};{{\rm{p}}_{min}} = 5000Pa\)

Câu 10 :

Ba bình 1, 2, 3 cùng đựng nước như hình. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?

  • A

    Bình 1.

  • B

    Bình 2.

  • C

    Bình 3.

  • D

    Đáp án khác.

Câu 11 :

Áp suất khí quyển bằng \(76{\rm{ }}cmHg\) đổi ra là:

  • A

    \(76N/{m^2}\)

  • B

    \(760N/{m^2}\)

  • C

    \(103360N/{m^2}\)

  • D

    \(10336000N/{m^2}\)

Câu 12 :

Có 2 vật: Vật M bằng sắt, vật N bằng nhôm có cùng khối lượng. Hai vật này treo vào 2 đầu của thanh CD (CO = OD), như hình vẽ. Nếu nhúng ngập cả 2 vật vào trong rượu thì thanh CD sẽ:

  • A

    Vẫn cân bằng

  • B

    Nghiêng về bên trái

  • C

    Nghiêng về bên phải

  • D

    Nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu hơn trong rượu

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Câu nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?

  • A

    Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức \(p = hd\)

  • B

    Độ lớn của áp suất khí quyển không thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.

  • C

    Càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng.

  • D

    Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A - sai vì  là biểu thức tính áp suất chất lỏng.

B – sai vì độ lớn của áp suất khí quyển không thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.

C – sai vì càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.

D – đúng.

Câu 2 :

Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:

  • A

    để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất

  • B

    để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất

  • C

    để tăng áp suất lên mặt đất

  • D

    để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.

Câu 3 :

Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A

    Khối lượng lớp chất lỏng phía trên

  • B

    Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên

  • C

    Thể tích lớp chất lỏng phía trên

  • D

    Độ cao lớp chất lỏng phía trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng \(p = dh\)

Lời giải chi tiết :

Ta có: áp suất chất lỏng \(p = dh\)

=> Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào:

+ trọng lượng riêng của chất lỏng (d)

+ độ sâu (độ cao) tính từ mặt thoáng của chất lỏng đến điểm tính áp suất (h)

Câu 4 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của vật

  • B

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của chất lỏng

  • C

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

  • D

    Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Lực đẩy Acsimét có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.

Câu 5 :

Đơn vị đo áp suất là:

  • A

    \(N/{m^2}\)

  • B

    \(N/{m^3}\)

  • C

    \(kg/{m^3}\)

  • D

    \(N\)

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đơn vị của áp suất: \(\left( {N/{m^2}} \right)\)

Ngoài , đơn vị áp suất còn tính theo Pa (paxcan): \(1Pa = 1{\rm{ }}N/{m^2}\)

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển?

  • A

    Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.

  • B

    Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống dưới.

  • C

    Áp suất khí quyển có đơn vị là N/m.

  • D

    Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Acsimét?

  • A

    Hướng thẳng đứng lên trên.

  • B

    Hướng thẳng đứng xuống dưới

  • C

    Theo mọi hướng

  • D

    Một hướng khác.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Lực đẩy acsimet có hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Câu 8 :

Trong các cách sau, cách nào giảm được áp suất nhiều nhất

  • A

    Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép

  • B

    Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép

  • C

    Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép

  • D

    Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có: áp suất \(p = \dfrac{F}{S}\)

=> Để giảm áp suất nhiều nhất => giảm áp lực F và tăng diện tích bị ép S

Câu 9 :

Một hình hộp chữ nhật có kích thước \(20cm{\rm{ }}x{\rm{ }}10cm{\rm{ }}x{\rm{ }}5cm\)  được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Biết trọng lượng riêng của chất làm nên vật là \(d = {2.10^4}{\rm{ N}}/{m^3}\). Áp suất lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu ? Lấy \(g = 10m/{s^2}\)

  • A

    \({p_{max}} = 4000Pa;{\rm{ }}{p_{min}} = 1000Pa\)

  • B

    \({p_{max}} = 10000Pa{\rm{ }};{\rm{ }}{p_{min}} = 2000Pa\)

  • C

    \({p_{max}} = 4000Pa{\rm{ }};{\rm{ }}{{\rm{p}}_{min}} = 1500Pa\)

  • D

    \({p_{max}} = 10000Pa{\rm{ }};{{\rm{p}}_{min}} = 5000Pa\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng biểu thức tính trọng lượng riêng: \(d = \dfrac{P}{V}\)

+ Vận dụng biểu thức tính áp suất: \(p = \dfrac{F}{S}\)

Lời giải chi tiết :

Ta có,

+ Trọng lượng riêng của vật \(d = \dfrac{P}{V} \to P = dV = {2.10^4}.\left( {{{20.10.5.10}^{ - 6}}} \right) = 20N\)

+ Áp suất của vật: \(p = \dfrac{P}{S}\)

- áp suất nhỏ nhất khi diện tích tiếp bị ép lớn nhất:

Ta có: \({S_{{\rm{max}}}} = {20.10.10^{ - 4}} = 0,02{m^2}\)

\( \to {p_{{\rm{min}}}} = \dfrac{P}{{{S_{{\rm{max}}}}}} = \dfrac{{20}}{{0,02}} = 1000Pa\)

- áp suất lớn nhất khi diện tích bị ép nhỏ nhất:

Ta có: \({S_{\min }} = {10.5.10^{ - 4}} = {5.10^{ - 3}}{m^2}\)

\( \to {p_{{\rm{max}}}} = \dfrac{P}{{{S_{\min }}}} = \dfrac{{20}}{{{{5.10}^{ - 3}}}} = 4000Pa\)

Câu 10 :

Ba bình 1, 2, 3 cùng đựng nước như hình. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?

  • A

    Bình 1.

  • B

    Bình 2.

  • C

    Bình 3.

  • D

    Đáp án khác.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng biểu thức tính áp suất: \(p = dh\)

Lời giải chi tiết :

Ta có: áp suất của nước tác dụng lên đáy bình: \(p = dh\)

Từ hình, ta thấy chiều cao của chất lỏng trong các bình như nhau, mà 3 bình lại cùng đựng nước (tức là chất lỏng trong các bình có cùng trọng lượng riêng)

=> Áp suất của nước tác dụng lên đáy 3 bình là như nhau.

Câu 11 :

Áp suất khí quyển bằng \(76{\rm{ }}cmHg\) đổi ra là:

  • A

    \(76N/{m^2}\)

  • B

    \(760N/{m^2}\)

  • C

    \(103360N/{m^2}\)

  • D

    \(10336000N/{m^2}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Độ lớn của áp suất khí quyển

\(1mmHg = 136N/{m^2}\)

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1mmHg = 136N/{m^2}\)

Theo đề bài: \(76cmHg = 760mmHg = 760.136 = 103360N/{m^2}\)

Câu 12 :

Có 2 vật: Vật M bằng sắt, vật N bằng nhôm có cùng khối lượng. Hai vật này treo vào 2 đầu của thanh CD (CO = OD), như hình vẽ. Nếu nhúng ngập cả 2 vật vào trong rượu thì thanh CD sẽ:

  • A

    Vẫn cân bằng

  • B

    Nghiêng về bên trái

  • C

    Nghiêng về bên phải

  • D

    Nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu hơn trong rượu

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức tính lực đẩy Ác-si-mét \({F_A} = dV\)

Lời giải chi tiết :

Ta thấy, thể tích của vật bằng nhôm lớn hơn

=> Lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật bằng nhôm lớn hơn

=> Phía đầu D được lực đẩy nâng lên nhiều hơn dẫn đến thanh CD nghiêng về phía bên trái

close