Đề kiểm tra 15 phút Hóa 12 chương 1: Este - Lipit - Đề số 2

Đề bài

Câu 1 :

Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. X thuộc loại:

  • A

    este no đơn chức, mạch hở

  • B

    este mạch vòng đơn chức

  • C

    este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức

  • D

    este hai chức no

Câu 2 :

Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2=CHOOCCH3 là :

  • A

    vinyl axetat

  • B

    vinyl fomat

  • C

    etyl fomat

  • D

    anlyl fomat

Câu 3 :

Thủy phân este có dạng R(COOR’)n trong môi trường axit thu được

  • A

    Ancol đa chức, axit đơn chức

  • B

    Ancol đơn chức, axit đa chức

  • C

    Ancol đơn chức, axit đơn chức

  • D

    Axit đa chức, ancol đa chức

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2025
Câu 4 :

Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Câu 5 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

  • A

    HCOOCH3

  • B

    HCOOC2H5

  • C

    CH3COOCH3

  • D

    CH3COOC2H5

Câu 6 :

Isopropyl fomat được điều chế từ

  • A

    axit fomic và ancol etylic

  • B

    axit fomic và ancol isopropylic

  • C

    axit axetic và ancol propylic

  • D

    axit propionic và ancol metylic

Câu 7 :

Câu nào đúng khi nói về lipit?

  • A

    Có trong tế bào sống                                                

  • B

    Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…

  • C

    Bao gồm các chất béo, sáp, steroit, 

  • D

    Cả A, B, C

Câu 8 :

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,……Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

  • A
    CH3COOCH2CH(CH3)2   
  • B
    CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
  • C
    CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3    
  • D
    CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Câu 9 :

 Cho este C3H6O2 xà phòng hoá bởi NaOH thu được muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT của este là

  • A
    HCOOC3H7
  • B
    CH3COOC2H5
  • C

    HCOOC2H5

  • D
    CH3COOCH3
Câu 10 :

Isopropyl fomat được điều chế từ

  • A

    Axit fomic và ancol etylic

  • B

    Axit fomic và ancol isopropylic.

  • C

    Axit axetic và ancol propylic.  

  • D

    Axit propionic và ancol metylic.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol H2O. X thuộc loại:

  • A

    este no đơn chức, mạch hở

  • B

    este mạch vòng đơn chức

  • C

    este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức

  • D

    este hai chức no

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

\({n_{C{O_2}}} = {\text{ }}{n_{{H_2}O}} = 0,2\) => Este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 2 :

Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2=CHOOCCH3 là :

  • A

    vinyl axetat

  • B

    vinyl fomat

  • C

    etyl fomat

  • D

    anlyl fomat

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem thêm Lý thuyết về este (Đồng phân – tính chất vật lý..)

Lời giải chi tiết :

CH2=CHOOCCH3 được viết cách khác là CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)

Câu 3 :

Thủy phân este có dạng R(COOR’)n trong môi trường axit thu được

  • A

    Ancol đa chức, axit đơn chức

  • B

    Ancol đơn chức, axit đa chức

  • C

    Ancol đơn chức, axit đơn chức

  • D

    Axit đa chức, ancol đa chức

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng lý thuyết thủy phân este đa chức viết pt thủy phân => Sản phẩm

Lời giải chi tiết :

R(COOR’)n \( \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \) R(COOH)n + nR’OH

=> Thủy phân thu được axit đa chức và ancol đơn chức

Câu 4 :

Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Xem lại lý thuyết phản ứng thủy phân trong môi trường axit

RCOOR’ + HOH \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) RCOOH + R’OH

- Este thủy phân thu được axit fomic => Este có dạng HCOOR’

- Viết các đồng phân của R’ => số đồng phân este

Lời giải chi tiết :

- Este thủy phân thu được axit fomic => Este có dạng HCOOR’

- Các đồng phân thỏa mãn: HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2

Câu 5 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

  • A

    HCOOCH3

  • B

    HCOOC2H5

  • C

    CH3COOCH3

  • D

    CH3COOC2H5

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bước 1: Tính số mol CO2.

\({n_{C{O_2}}}{\text{ }} = {\text{ }}{n_{CaC{O_3}}}\) 

Bước 2: Xác định X

+ Xác định số nguyên tử cacbon trong este X: Số nguyên tử C = \(\dfrac{{{n_{C{O_2}}}}}{{n{\,_{{\text{es}}te}}}}\)  

=> CT của X

Lời giải chi tiết :

\({n_{CaC{O_3}}} = \dfrac{{20}}{{100}} = 0,2mol\)

Do dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư nên ta có:

\(=  > {n_{C{O_2}}} = {n_{CaC{O_3}}} = 0,2mol\)

\(Số\,nguyên\,tử\,C = \dfrac{{0,2}}{{0,1}} = 2\)

=> Este là HCOOCH3

Câu 6 :

Isopropyl fomat được điều chế từ

  • A

    axit fomic và ancol etylic

  • B

    axit fomic và ancol isopropylic

  • C

    axit axetic và ancol propylic

  • D

    axit propionic và ancol metylic

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Loại este

CT

Chất điều chế este

Este của ancol

RCOOR’

RCOOH

R’OH

Este không no

RCOO-CH=CH-R’

RCOOH

CH≡C-R’

Este của phenol

RCOO-C6H4-R’

(RCO)2O

HO – C6H4–R’

 

Lời giải chi tiết :

Isopropyl fomat : HCOO – CH( CH3 ) – CH3 là este của ancol

=> 

Vậy isopropyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol isopropylic.

Câu 7 :

Câu nào đúng khi nói về lipit?

  • A

    Có trong tế bào sống                                                

  • B

    Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…

  • C

    Bao gồm các chất béo, sáp, steroit, 

  • D

    Cả A, B, C

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Lipit là hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống. Không hòa tan trong nước nhưng tan được trong dung môi không phân cực (ete, clorofom, xăng, dầu...)

Câu 8 :

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,……Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

  • A
    CH3COOCH2CH(CH3)2   
  • B
    CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
  • C
    CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3    
  • D
    CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại tính chất vật lý của este

Lời giải chi tiết :

ste có mùi chuối chín có công thức cấu tạo là: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu 9 :

 Cho este C3H6O2 xà phòng hoá bởi NaOH thu được muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT của este là

  • A
    HCOOC3H7
  • B
    CH3COOC2H5
  • C

    HCOOC2H5

  • D
    CH3COOCH3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este mà este đơn chức => số mol muối bằng số mol este

=> Mmuối = \(\dfrac{{41}}{{37}}\) Meste

=> Mmuối = 82 (CH3COONa)

Este : CH3COOCH3

Lời giải chi tiết :

Mmuối = 74 * 41/37 = 82 (CH3COONa)

Este : CH3COOCH3

Câu 10 :

Isopropyl fomat được điều chế từ

  • A

    Axit fomic và ancol etylic

  • B

    Axit fomic và ancol isopropylic.

  • C

    Axit axetic và ancol propylic.  

  • D

    Axit propionic và ancol metylic.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Loại este

CT

Chất điều chế este

Este của ancol

RCOOR’

RCOOH

R’OH

Este không no

RCOO-CH=CH-R’

RCOOH

CH≡C-R’

Este của phenol

RCOO-C6H4-R’

(RCO)2O

HO – C6H4–R’

Lời giải chi tiết :

Isopropyl fomat : HCOO – CH( CH3 ) – CH3 là este của ancol

=>$HCOOH{\text{ }} + {\text{ HOCH(C}}{{\text{H}}_{\text{3}}}{\text{)}}C{H_3}\overset {{H_2}S{O_4}} \leftrightarrows HCOO - {\text{CH(C}}{{\text{H}}_{\text{3}}}{\text{)}}C{H_3} + {H_2}O$

Vậy isopropyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol isopropylic.

close