Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương III - Phần 2 - Sinh học 10 Đề bài Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về ATP ? A. Được cấu tạo bời 3 thành phần chính: ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. B. Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng, C. ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó. D. ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất. Câu 2. Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng : cơ năng, hoá năng, điện năng là A. Đều ở trạng thái thế năng B. Đều ở trạng thái động năng. C. Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng. D. Đều tích luỹ trong ATP. Câu 3. ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác như thế nào ? A. Chuyển nhóm phosphate cuối cùng để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay với nhóm phosphate để trở thành ATP B. Chuyển nhóm phosphate cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP C.ATP phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác D.Chuyển 2 nhóm phosphate để trở thành AMP sau đó tích lũy năng lượng để trở thành ATP. Câu 14. Trong phân tử ATP có mấy liên kết cao năng A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5. Phát biểu không đúng về chuyển hóa vật chất là A. Là tập hợp các phản ứng sinh hóa diễn ra trong tế bào B. Gồm 2 quá trình giống nhau là đồng hóa và dị hóa C. Luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng D. Năng lượng được giải phóng và sử dụng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng. Câu 6. Hành động cầm quyển vở đưa lên cao là sự chuyển hóa năng lượng từ 1 sang 2. A. 1 động năng ; 2 hóa năng B. 1ADP ; 2 cơ năng C. 1 ATP;2 nhiệt năng D. 1 hóa năng ; 2 động năng Câu 7. Hãy Chọn câu sai A. Các năng lượng có thể chuyển hóa tương hỗ để cuối cùng thành hóa năng và nhiệt năng B. Năng lượng ở trạng thái hoạt động có liên quan đến các hình thức chuyển động của vật chất và tạo công C. Khi gặp điều kiện nhất định, năng lượng tiềm ẩn chuyển sang hoạt động D. Thế năng là trạng thái tiềm ẩn của năng lượng. Câu 8. Quá trình tạo ra năng lượng cho cơ thể là A. Đồng hóa B. Quang hợp C. Dị hóa D. Phân chia tế bào Câu 1ư9. Hoạt động của tế bào nào dưới đây tiêu tốn nhiều năng lượng nhất A. Tế bào cơ tim B. Tế bào lông ruột C. Tế bào gan D. Tế bào da Câu 10. Kiểu vận chuyển nào dưới đây tiêu tốn năng lượng A. Vận chuyển thụ động B. Khuếch tán C. Vận chuyển chủ động D. Thẩm thấu Lời giải chi tiết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Phát biểu sai là D. Chỉ có liên kết cao năng giữa 2 nhóm phosphate cuối mới dễ bị phá vỡ nên khi cung cấp năng lượng cho các phản ứng thì chỉ có 1 nhóm phosphate bị tách ra để tạo thanhd ADP và ngay lập tức ADP được gắn thêm nhóm phosphat thành ATP. Chọn D Câu 2 Sự giống nhau của các dạng năng lượng trên là đều tồn tại ở 2 trạng thái động năng và thế năng. Chọn C Câu 3 ATP truyền năng lượng cho các hợp chất thông qua chuyển nhóm phosphate cuối cùng để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay với nhóm phosphate để trở thành ATP Chọn A Câu 4 Trong phân tử ATP có 3 nhóm phosphate nhưng chỉ có 2 liên kết cao năng (~) Chọn B Câu 5 Phát biểu sai là B. quá trình chuyển hóa vật chất gồm 2 quá trình đối ngược nhau là đồng hóa và dị hóa. Đồng hóa là quá trình tổng hợp, dị hóa là quá trình phân giải. Chọn B Câu 6 Đó là sự chuyển hóa hóa năng (trong các liên kết hóa học) sang dạng động năng Chọn D Câu 7 Phát biểu sai là A. Các năng lượng có thể chuyển hóa tương hỗ để cuối cùng thành nhiệt năng. Chọn A Câu 8 Quá trình dị hóa (phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản) tạo ra năng lượng cho tế bào, cơ thể. Ba quá trình còn lại đều là đồng hóa, cần cung cấp năng lượng Chọn C Câu 9 Tế bào hoạt độngnhiều thì cần nhiều năng lượng nhất, ở phần cấu trúc tế bào nhân thực ta đã biết tế bào chứa nhiều ti thể là tế bào hoạt động nhiều và tiêu tốn năng lượng nhất, đó chính là tế bào cơ tim. Chọn A Câu 10 Vận chuyển chủ động là hình thức vận chuyển tiêu tốn năng lượng. Chọn C HocTot.Nam.Name.Vn
|