Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 7
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tìm x biết: b) \( - 2\left| x \right| = {{ - 4} \over 3}\) và x < 0. c) \({2 \over 5} - \left| {{1 \over 2} - x} \right| = 6.\) Bài 2: Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? \(A = \left| {x - {2 \over 3}} \right| - 4.\) LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng \(\left| x \right| = a\left( {a \ge 0} \right)\) thì \(x=a\) hoặc \(x=-a\) Lời giải chi tiết: a) \(\left| x \right| - {3 \over 5} = {5 \over 9}\) \(\Rightarrow \left| x \right| = {5 \over 9} + {3 \over 5} \) \(\Rightarrow \left| x \right| = {25 \over 45} + {27 \over 45} \) \(\Rightarrow \left| x \right| = {{52} \over {45}}\) \( \Rightarrow x = {{52} \over {45}}\) (vì \(x > 0\) ). b) \( - 2\left| x \right| = {{ - 4} \over 3} \) \(\Rightarrow \left| x \right| = {{ - 4} \over 3}:\left( { - 2} \right) \) \( \Rightarrow \left| x \right| = \frac{{ - 4}}{3}.\frac{1}{{ - 2}}\) \(\Rightarrow \left| x \right| = {2 \over 3}\) \( \Rightarrow x = - {2 \over 3}\) (vì \(x < 0\) ). c) \({2 \over 5} - \left| {{1 \over 2} - x} \right| = 6 \) \(\Rightarrow \left| {{1 \over 2} - x} \right| = {2 \over 5} - 6\) \( \Rightarrow \left| {{1 \over 2} - x} \right| = {{ - 28} \over 5} \Rightarrow x \in \emptyset \) (vì \(\left| {{1 \over 2} - x} \right| \ge 0\) với mọi x mà \({{ - 28} \over 5}<0\)) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\left| {x - a} \right| + m \ge m\) với mọi x Dấu "=" xảy ra khi \(x=a\) Lời giải chi tiết: Ta có \(\left| {x - {2 \over 3}} \right| \ge 0 \Rightarrow A = \left| {x - {2 \over 3}} \right| - 4 \ge - 4\) Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng \( - 4\). Dấu “=” xảy ra khi \(x - {2 \over 3} = 0 \Rightarrow x = {2 \over 3}.\) HocTot.Nam.Name.Vn
|