Thành ngữ chỉ sự tính cẩn thận của con người, sử dụng hợp lí và khoa học để giữ đồ vật lâu dài và tốt hơn.

Của bền tại người

 

Thành ngữ chỉ sự tính cẩn thận của con người, sử dụng hợp lí và khoa học để giữ đồ vật lâu dài và tốt hơn.

Giải thích thêm
  • Bền: lâu dài, vững chắc, khó bị ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Cô ấy là một người cẩn thận, đồ cô ấy dùng thường sử dụng được nhiều năm. Đúng là của bền tại người.
  • Chiếc ví của bố đã dùng được hơn hai mươi năm mà chỉ sờn mép ví, thật đúng là “của bền tại người”.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Của để dành.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dùng như phá.

close