Các mục con
-
Bài 4.52 trang 68 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hai vectơ cùng khác
Xem chi tiết -
Bài 4.53 trang 68 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác ABC có AB = 1,BC = 2
Xem chi tiết -
Bài 4.54 trang 69 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; - 1),B( - 1;5) và C(3m;2m - 1). Tất cả các giá trị của tham số m sao cho
Xem chi tiết -
Bài 4.55 trang 69 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,AC = 2. Lấy M,N,P tương ứng thuộc các cạnh BC,CA,AB sao cho 2BM = MC,CN = 2NA,AP = 2PB.
Xem chi tiết -
Bài 4.56 trang 69 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác ABC đều các cạnh có độ dài bằng 1
Xem chi tiết -
Bài 4.57 trang 69 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 3a
Xem chi tiết -
Bài 4.58 trang 69 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
Xem chi tiết -
Bài 4.59 trang 69 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của BC,AD. Gọi I,J lần lượt là giao điểm của BD với AM,CN. Xét các cevtơ khác \overrightarrow 0 , các đầu mút lấy từ các điểm A,B,C,D,M,N,I,J,O.
Xem chi tiết -
Bài 4.60 trang 70 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy các điểm M,N, không trùng với B và C sao cho BM = MN = NC.
Xem chi tiết