-
Khái niệm số thập phân
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Xem lời giải -
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Đọc mỗi số thập phân sau : 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307 Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó
Xem lời giải -
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Viết số thập phân có:
Xem lời giải -
Luyện tập trang 38, 39
a) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu): b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):
Xem lời giải -
Số thập phân bằng nhau
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
Xem lời giải -
So sánh hai số thập phân
So sánh hai số thập phân: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Xem lời giải -
Luyện tập trang 43
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Xem lời giải -
Luyện tập chung trang 43
Đọc các số thập phân sau đây. Viết số thập phân có: a) Năm đơn vị, bảy phần mười;
Xem lời giải -
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Xem lời giải -
Luyện tập trang 45
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
Xem lời giải