Các mục con
- Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2. Tập hợp các số nguyên
- Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9. Quy tắc chuyển vế
- Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Bài 12. Tính chất của phép nhân
- Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
- Ôn tập chương 2 - Số nguyên
-
Bài 8 trang 77 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 8 trang 77 VBT toán 6 tập 1. Điền dấu >, =, < vào ô trống ...
Xem lời giải -
Bài 9 trang 77 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 9 trang 77 VBT toán 6 tập 1. a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ?
Xem lời giải -
Bài 10 trang 78 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 10 trang 78 VBT toán 6 tập 1. Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: a) 0 < ...2
Xem lời giải -
Bài 11 trang 78 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 11 trang 78 VBT toán 6 tập 1. Tính giá trị các biểu thức: a) |-8| - |-4| ...
Xem lời giải -
Bài 12 trang 78 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 12 trang 78 VBT toán 6 tập 1. a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1 ...
Xem lời giải -
Phần câu hỏi bài 4 trang 79 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải phần câu hỏi bài 4 trang 79 VBT toán 6 tập 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định sai: (A) Tổng của hai số nguyên dương là một số tự nhiên khác 0...
Xem lời giải -
Bài 13 trang 80 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 13 trang 80 VBT toán 6 tập 1. Tính: a) 2763 + 152
Xem lời giải -
Bài 14 trang 80 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 14 trang 80 VBT toán 6 tập 1. Tính: a) (-5) + (-248) ...
Xem lời giải -
Bài 15 trang 80 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải bài 15 trang 80 VBT toán 6 tập 1. Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là - 5^oC. Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 7^oC ?
Xem lời giải -
Phần câu hỏi bài 5 trang 81 Vở bài tập toán 6 tập 1
Giải phần câu hỏi bài 5 trang 81 VBT toán 6 tập 1. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau ...
Xem lời giải