hoctot.nam.name.vn

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Toán 6, giải toán lớp 6 Cánh diều | CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN
Bình chọn:
4.6 trên 86 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Tập hợp
  • bullet Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • bullet Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
  • bullet Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
  • bullet Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
  • bullet Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • bullet Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
  • bullet Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • bullet Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • bullet Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
  • bullet Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • bullet Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
  • bullet Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
  • bullet Bài tập cuối chương 1
  • Hoạt động 4 trang 12 SGK Toán 6 Cánh diều

    So sánh: a) 9 998 và 10 000; b) 524 697 và 524 687

    Xem lời giải
  • Luyện tập vận dụng 6 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều

    So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789. b) 69 098 327 và 69 098 357.

    Xem lời giải
  • Bài 1 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    Xác định số tự nhiên ở dấu ? , biết a, b, c là các chữ số

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau; c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau; d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:

    Xem lời giải
  • Bài 4 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

    Xem lời giải
  • Bài 5 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305. b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

    Xem lời giải
  • Bài 6 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

    Xem lời giải
  • Bài 7 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: a) 3 369 < 33*9< 3 389 b) 2 020 20*0 < 2040

    Xem lời giải
  • Bài 8 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

    Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com