Các mục con
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
- Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
- Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1
-
Luyện tập vận dụng 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều
Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu... thì ... b) Nếu ... thì ...
Xem lời giải -
Hoạt động 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều
a) Đọc số sau: 12 123 452 b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín
Xem lời giải -
Luyện tập vận dụng 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều
Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305
Xem lời giải -
Luyện tập vận dụng 3 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều
Viết các số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Xem lời giải -
II. Biểu diễn số tự nhiên
-
Hoạt động 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều
Cho các số : 966; 953 a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu sau: 966=900+60+6=9 x 100+6 x 10+6
Xem lời giải -
Luyện tập vận dụng 4 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3
Xem lời giải -
Hoạt động 3 trang 11 SGK Toán 6 Cánh diều
Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên: a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
Xem lời giải -
Luyện tập vận dụng 5 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều
a) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29.
Xem lời giải -
III. So sánh các số tự nhiên