Các mục con
- Bài 1. Tập hợp
- Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- Bài 4. Phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
- Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
- Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
- Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
- Bài tập cuối chương 1
-
Luyện tập vận dụng 2 trang 31 SGK Toán 6 Cánh Diều
a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8. b) Viết các bội có hai chữ số của 11.
Xem lời giải -
Hoạt động 3 trang 31 SGK Toán 6 Cánh Diều
a) Tìm số thích hợp ở dấu ?: 8 : 1 = ?; 8 : 5 = ? (dư ?); 8 : 2 = ?; 8 : 6 = ? (dư ?); 8 : 3 = ? (dư ?); 8 : 7 = ? (dư ?); 8 : 4 = ?; 8 : 8 = ? b) Hãy chỉ ra các ước của 8.
Xem lời giải -
II. Tính chất chia hết
-
Luyện tập vận dụng 4 trang 32 SGK Toán 6 Cánh Diều
Không thực hiện phép tính, hãy Giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5.
Xem lời giải -
Luyện tập vận dụng 5 trang 33 SGK Toán 6 Cánh Diều
Không thực hiện phép tính, hãy Giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20
Xem lời giải -
Luyện tập vận dụng 6 trang 33 SGK Toán 6 Cánh Diều
Không thực hiện phép tính hãy Giải thích tại sao A = 36 . 234 + 217 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6.
Xem lời giải