Thành ngữ nghĩa là chia rẽ, phá vỡ sự đoàn kết, tình cảm của những người trong cùng một cộng đồng.

Chia đàn xẻ nghé

 

Thành ngữ nghĩa là chia rẽ, phá vỡ sự đoàn kết, tình cảm của những người trong cùng một cộng đồng.

Giải thích thêm
  • Chia: phân chia, chia tách
  • Đàn: một nhóm, tập thể gồm nhiều thành phần khác nhau
  • Xẻ: chia nhỏ, chia cắt
  • Nghé: con bò con
  • Thành ngữ chỉ mối quan hệ không còn gắn kết như trước.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mâu thuẫn xảy ra khiến nhóm bạn thân chia đàn xẻ nghé.
  • Sau cuộc tranh giành quyền lực, các phòng ban trong công ty đều  chia đàn xẻ nghé.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nước chia đôi dòng

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Chung lưng đấu cật

close