Câu hỏi:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks

Urbanization programs are being carried out in many parts of the world, especially in densely (1)_____ regions with limited land and resources. It is the natural outcome of economic development and industrialization. It has brought a lot of benefits to our society. However, it also (2)_______problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries

When too many people cram into a small area, urban infrastructure can't be effective. There will be a (3)__________of livable housing, energy and water supply. This will create overcrowded urban districts with no proper facilities. Currently, fast urbanization is taking place predominantly in developing countries where sustainable urbanization has little relevance to people's lives. Their houses are just shabby slums with poor sanitation. Their children only manage to get basic education. Hence, the struggle for (4)__________first priority rather than anything else. Only when the quality of their existence is improved, can they seek (5)_______other high values in their life.

Câu 1:

Urbanization programs are being carried out in many parts of the world, especially in densely (1)_____ regions with limited land and resources.

  • A crowed
  • B numerous
  • C popular
  • D populated

Phương pháp giải:

Từ vựng

Lời giải chi tiết:

popular (adj): phổ biến

crowed (adj): đông đúc

populated (adj): cư trú, sinh sống

numerous (adj): nhiều

Cụm từ: densely populated: đông đúc dân cư

=> Urbanization programmes are being carried out in many parts of the world, especially in densely populated religion with limited land and resources.

Tạm dịch: Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở những vùng có mật độ dân sự sinh sống dày đặc với đất đai và tài nguyên hạn chế.


Câu 2:

However, it also (2)_______problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries

  • A imposes
  • B poses
  • C leads
  • D offers

Phương pháp giải:

từ vựng

Lời giải chi tiết:

pose (v): tạo ra, đặt ra

ffer (v): cung cấp, tạo cơ hội

lead (v): đưa đến, dẫn đến

impose (v): áp đặt

Cụm từ pose a problem: tạo ra một vấn đề

=> However, it also (2) pose problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries.

Tạm dịch: Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn trong quá trình duy trì đô thị hóa bền vững, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.


Câu 3:

When too many people cram into a small area, urban infrastructure can't be effective. There will be a (3)__________of livable housing, energy and water supply.

  • A lack
  • B plenty
  • C appearance
  • D loss

Phương pháp giải:

Từ vựng

Lời giải chi tiết:

appearance (n): sự xuất hiện

plenty (n): sự phong phú

loss (n): sự mất mát

lack (n): sự thiếu hụt

=> There will be a lack of livable housing, energy and water supply.

Tạm dịch: Sẽ thiếu nhà ở, năng lượng và nước.)


Câu 4:

Hence, the struggle for (4)__________first priority rather than anything else.

  • A survivor
  • B survive
  • C survival
  • D survived

Phương pháp giải:

từ loại

Sau giới từ “for” cần một danh từ.

survive (v): sống sót

survival (n): sự sống sót

survivor (n): người sống sót

=> Hence, the struggle for survival is their first priority rather than anything else.

Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.

Lời giải chi tiết:


Câu 5:

Only when the quality of their existence is improved, can they seek (5)_______other high values in their life.

  • A about
  • B with
  • C for
  • D on

Phương pháp giải:

Giới từ

Lời giải chi tiết:

Cụm từ seek for something'somebody: tìm kiếm ai/ cái gì

=> Only when the quality of their existence is improved, can they seek for other high values in their life.

Tạm dịch: Chỉ khi chất lượng cuộc sống của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị cao khác trong cuộc sống của họ.




Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay