Nội dung từ Loigiaihay.Com
Câu hỏi:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Câu 1:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ow]
Lời giải chi tiết:
A. how /haʊ/
B. town /taʊn/
C. power /ˈpaʊə(r)/
D. slow /sləʊ/
Phương án D có [ow] được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại [ow] được phát âm là /aʊ/.
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
Lời giải chi tiết:
A. hear /hɪə(r)/
B. clear /clɪə(r)/
C. bear /beə(r)/
D. ear /ɪə(r)/
Phương án C có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ou]
Lời giải chi tiết:
A. should /ʃʊd/ (strong form)
B. amount /əˈmaʊt/
C. about /əˈbaʊt/
D. ground /ɡraʊnd/
Phương án A có [ou] được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Câu 4:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a]
Lời giải chi tiết:
A. flame /fleɪm/
B. fame /feɪm/
C. came /keɪm/
D. manner /ˈmænə(r)/
Phương án D có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.
Chọn D
Câu 5:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [o]
Lời giải chi tiết:
A. over /ˈəʊvə(r)/
B. rose /rəʊz/
C. cover /ˈkʌvə(r)/
D. chosen /ˈtʃəʊzn/
Phương án C có [o] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/.
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [i]
Lời giải chi tiết:
A. reliable /rɪˈlaɪəbl/
B. living /ˈlɪvɪŋ/
C. revival /rɪˈvaɪvl/
D. final /ˈfaɪnl/
Phương án B có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.
Chọn B
Câu 7:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [i]
Lời giải chi tiết:
A. driven /ˈdrɪvn/
B. kite /kaɪt/
C. lively /ˈlaɪvli/
D. bite /baɪt/
Phương án A có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.
Chọn A
Câu 8:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
Lời giải chi tiết:
A. feather /ˈfeðə(r)/
B. leather /ˈleðə(r)/
C. feature /ˈfiːtʃə(r)/
D. measure /ˈmeʒə(r)/
Phương án C có [ea] được phát âm là /iː/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /e/.
Chọn C
Câu 9:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ou]
Lời giải chi tiết:
A. about /əˈbaʊt/
B. round /raʊnd/
C. tour /tʊə(r)/
D. sour /ˈsaʊə(r)/
Phương án C có [ou] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.
Chọn C
Câu 10:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
Lời giải chi tiết:
A. release /rɪˈliːs/
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/
C. leaver /ˈliːvə(r)/
D. creamy /ˈkriːmi/
Phương án B có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /i:/.
Chọn B
Câu 11:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [a]
Lời giải chi tiết:
A. gave /ɡeɪv/
B. have /hæv/ (strong form)
C. same /seɪm/
D. cake /keɪk/
Phương án B có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.
Chọn B
Câu 12:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oy, oi, ou]
Lời giải chi tiết:
A. toy /tɔɪ/
B. soil /sɔɪl/
C. destroy /dɪˈstrɔɪ/
D. pour /pɔː(r)/
Phương án D có [ou] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oy, oi] được phát âm là /ɔɪ/.
Chọn D
Câu 13:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oa, o]
Lời giải chi tiết:
A. boat /bəʊt/
B. broad /brɔːd/
C. coast /kəʊst/
D. alone /əˈləʊn/
Phương án B có [oa] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oa, o] được phát âm là /əʊ/.
Chọn B
Câu 14:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ai, ei]
Lời giải chi tiết:
A. hair /heə(r)/
B. stairs /steə(r)/
C. their /ðeə(r)/
D. aisle /aɪl/
Phương án D có [ai] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [ai, ei] được phát âm là /eə/.
Chọn D
Câu 15:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
Lời giải chi tiết:
A. hear /hɪə(r)/
B. near /nɪə(r)/
C. beer /bɪə(r)/
D. wear /weə(r)/
Phương án D có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.
Chọn D
Câu 16:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ai]
Lời giải chi tiết:
A. chain /tʃeɪn/
B. entertain /ˌentəˈteɪn/
C. bargain /ˈbɑːɡən/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phương án C có [ai] được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [ai] được phát âm là /eɪ/.
Chọn C
Câu 17:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oo, ure, ou]
Lời giải chi tiết:
A. poor /pʊə(r)/
B. sure /ʃʊə(r)/
C. floor /flɔː(r)/
D. tourist /ˈtʊərɪst/
Phương án C có [oo] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oo, ure, ou] được phát âm là /ʊə/.
Chọn C
Câu 18:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [ure]
Lời giải chi tiết:
A. picture /ˈpɪktʃə(r)/
B. future /ˈfjuːtʃə(r)/
C. sure /ʃʊə(r)/
D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
Phương án C có [ure] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ure] được phát âm là /ə/.
Chọn C
Câu 19:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [are]
Lời giải chi tiết:
A. are /ɑː(r)/ (strong form)
B. area /ˈeəriə/
C. rare /reə(r)/
D. prepare /prɪˈpeə(r)/
Phương án A có [are] được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại [are] được phát âm là /eə/.
Chọn A
Câu 20:
Phương pháp giải:
Kiến thức: Cách phát âm [oi]
Lời giải chi tiết:
A. voice /vɔɪs/
B. toilet /ˈtɔɪlət/
C. choir /ˈkwaɪə(r)/
D. choice /tʃɔɪs/
Phương án C có [oi] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [oi] được phát âm là /ɔɪ/.
Chọn C