Đề bài
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng
STT
|
Tên điều ước quốc tế
|
Điều ước quốc tế về quyền con người
(1)
|
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia
(2)
|
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế
(3)
|
1
|
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em
|
|
|
|
2
|
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển
|
|
|
|
3
|
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường
|
|
|
|
4
|
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng
|
|
|
|
5
|
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư
|
|
|
|
6
|
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản
|
|
|
|
7
|
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a
|
|
|
|
8
|
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ
|
|
|
|
Lời giải chi tiết
STT
|
Tên điều ước quốc tế
|
Điều ước quốc tế về quyền con người
(1)
|
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia
(2)
|
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế
(3)
|
1
|
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em
|
(1)
|
|
|
2
|
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển
|
|
(2)
|
|
3
|
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường
|
|
(2)
|
|
4
|
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng
|
|
(2)
|
|
5
|
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư
|
|
|
(3)
|
6
|
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản
|
|
|
(3)
|
7
|
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a
|
|
|
(3)
|
8
|
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ
|
(1)
|
|
|
HocTot.Nam.Name.Vn