Câu 12 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng caoTìm nguyên hàm của mỗi hàm số sau
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm nguyên hàm của mỗi hàm số sau LG a y = x3 (1 + x4)3 Phương pháp giải: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến u = 1 + x4 Lời giải chi tiết: Đặt u = 1 + x4 \(\eqalign{ LG b y = cosx sin2x Phương pháp giải: Sử dụng công thức lượng giác \(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {a - b} \right)} \right]\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\int {\sin 2x.\cos xdx = {1 \over 2}} \int {(\sin3x +\sin x)dx}\) \( = \frac{1}{2}\left( { - \dfrac{{\cos 3x}}{3} - \cos x} \right) + C\) \(= - {1 \over 6} \cos 3x - {1 \over 2}\cos x + C\) Cách khác: Tìm F(x) = ∫cosx.sin2x dx=2 ∫cos2x.sinxdx Đặt cosx = u => -sinxdx=du => sinxdx=-du. Ta có: \(F\left( x \right) = 2\int {{u^2}.\left( { - du} \right)} = - 2\int {{u^2}du} \) \( = - \frac{2}{3}{u^3} + C = - \frac{2}{3}{\cos ^3}u + C\) LG c \(y = {x \over {{{\cos }^2}x}}\) Phương pháp giải: Tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần. Lời giải chi tiết: Ta có: Đặt \(\left\{ \matrix{ Do đó: \(\eqalign{ HocTot.Nam.Name.Vn
|