Câu 10 trang 212 SGK Giải tích 12 Nâng caoGiải các phương trình và hệ phương trình sau
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các phương trình sau: LG a \({81^{{{\sin }^2}x}} + {81^{{{\cos }^2}x}} = 30\) Phương pháp giải: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ \(t = {81^{{{\cos }^2}x}}(1 \le t \le 81)\). Lời giải chi tiết: Đặt \(t = {81^{{{\cos }^2}x}}(1 \le t \le 81)\) Khi đó: \({81^{{{\sin }^2}x}} = {81^{1- {{\cos }^2}x}} = {{81} \over t}\) Phương trình trở thành: \(\eqalign{ LG b \({\log _3}(\log _{{1 \over 2}}^2x - 3{\log _{{1 \over 2}}}x + 5) = 2\) Phương pháp giải: Biến đổi phương trình về phương trình bậc hai ẩn \({\log _{\frac{1}{2}}}x\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\eqalign{ Vậy \(S = {\rm{\{ }}{1 \over {16}};\,2\} \) LG c \({4^{{{\log }x} + 1}} - {6^{{{\log }x}}} - {2.3^{\log {x^2} + 2}} = 0\) Lời giải chi tiết: Điều kiện: x > 0 \(\eqalign{ Chia hai vế phương trình 4logx ta được: \(4 - {({3 \over 2})^{\log x}} - 18.{({9 \over 4})^{\log x}} = 0\) Đặt \(t = {({3 \over 2})^{\log x}}\,\,(t > 0)\) ta có phương trình: \(18{t^2} + t - 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \(\eqalign{ LG d \(\left\{ \matrix{ Lời giải chi tiết: Điều kiện: x > 0; y > 0 \(\eqalign{ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình \(\left\{ \matrix{ \(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ Vậy \(S = {\rm{\{ }}(2,\,{1 \over 6}){\rm{\} }}\) HocTot.Nam.Name.Vn
|