Thành ngữ chỉ những người ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc thứ bậc trong gia đình, họ hàng.

Bằng vai phải lứa

 

Thành ngữ chỉ những người ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc thứ bậc trong gia đình, họ hàng.

Giải thích thêm
  • Bằng vai: Thứ bậc trong dòng họ hay trong xã hội bằng nhau.
  • Phải lứa: Cùng một cỡ tuổi với nhau.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Các thành viên trong nhóm dự án đều là những người trẻ tuổi, họ bằng vai phải lứa nên làm việc rất ăn ý.
  • Cô ấy kết hôn với một chàng trai bằng vai phải lứa, cả hai đều có công việc ổn định.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bằng chà bằng lứa.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Người trên kẻ dưới.

close