Đề bài

Cho hàm số f(x)=2x2+1. Tính T=2x21.f(x)2xln2+2.

  • A.

    T=2

  • B.

    T=2 

  • C.

    T=3

  • D.

    T=1

Phương pháp giải

Tính f(x) rồi thay vào biểu thức tính T.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Ta có f(x)=(2x2+1)=(x2+1)2x2+1ln2=2x2x2+1ln2.

Suy ra T=2x21.f(x)2xln2+2

=2x212x2x2+1ln22xln2+2

=2x21+x2+12xln22xln2+2

=202xln22xln2+2

=2xln22xln2+2

=2.

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hàm số y=ax(0<a1) đồng biến khi nào?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho các đồ thị hàm số y=ax,y=bx,y=cx(0<a,b,c1), chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai hàm số y=ax,y=bx với 1a,b>0 lần lượt có đồ thị là (C1),(C2) như hình bên. Mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hàm số y=2lnx+x2 có đạo hàm là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số y=3x+ln3. Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho giới hạn I=lim, chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x_1, x_2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số f\left( x \right) = {2^x}{.7^{{x^2}}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y=2 cắt đồ thị các hàm số y = {a^x};y = {b^x} và trục tung lần lượt tại A, B, C sao cho C nằm giữa AB, và AC= 2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Gọi m là GTLN của hàm số f\left( x \right) = {e^{{x^3} - 3x + 3}} trên đoạn \left[ {0;2} \right]. Chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Gọi m,M lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số y = {e^{2 - 3x}} trên đoạn \left[ {0;2} \right]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn {2^x} + {2^y} = 4. Tìm giá trị lớn nhất {P_{\max }} của biểu thứcP = (2{x^2} + y)(2{y^2} + x) + 9xy.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hàm số f(x) = {(3 - \sqrt 2 )^{{x^3}}} - {\left( {3 - \sqrt 2 } \right)^{ - {x^2}}} . Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: f(x) > 0 \Leftrightarrow {x^3} + {x^2} > 0

Khẳng định 2: f(x) > 0 \Leftrightarrow x >  - 1.

Khẳng định 3: f(x) < 3 - \sqrt 2  \Leftrightarrow {(3 - \sqrt 2 )^{{x^3} - 1}} < 1 + {\left( {\dfrac{{3 + \sqrt 2 }}{7}} \right)^{{x^2} + 1}}

Khẳng định 4:f(x) < 3 + \sqrt 2  \Leftrightarrow {(3 - \sqrt 2 )^{{x^3} + 1}} < {(3 - \sqrt 2 )^{1 - {x^2}}} + 7

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số f\left( x \right) = \dfrac{1}{{3 + {2^x}}} + \dfrac{1}{{3 + {2^{ - x}}}}. Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f'\left( x \right) \ne 0,\forall x \in R

2) f\left( 1 \right) + f\left( 2 \right) + ... + f\left( {2017} \right) = 2017

3) f\left( {{x^2}} \right) = \dfrac{1}{{3 + {4^x}}} + \dfrac{1}{{3 + {4^{ - x}}}}

Xem lời giải >>