Đề bài

IV. Rearrange the words to make correct sentences.

1. stadium / Did / Sunday / go / she / the / to / last / ?

Đáp án :

1.

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu +  tân ngữ?

Đáp án: Did she go to the stadium last Sunday?

(Cô ấy đã đến sân vận động vào Chủ nhật tuần trước phải không?)

2. path / Walk / on / slowly / the / .

Đáp án :

2.

Giải thích: Cấu trúc câu nhắc nhở/yêu cầu/đề nghị:

Don’t + động từ nguyên mẫu!

Đáp án: Walk slowly on the path.

(Hãy đi chậm lại trên lối đi.)

3. go/ to / museum / We / didn’t / the / dinosaur / . 

Đáp án :

3.

Giải thích: Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: We didn’t go to the dinosaur museum.

(Chúng tôi đã không đi đến bảo tàng khủng long.)

4. must / politely / You / to / speak / your teacher / .

Đáp án :

4. 

Giải thích: Cấu trúc câu đề nghị/yêu cầu với “must”.

Chủ ngữ + must + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Đáp án: You must speak politely to your teacher.

(Bạn phải nói chuyện lịch sự với giáo viên của mình.)

5. mother / some / the supermarket / My / bought / at / eggs / . 

Đáp án :

5. 

Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ.

Đáp án: My mother bought some eggs at the supermarket.

(Mẹ tôi đã mua một ít trứng ở siêu thị.)

Phương pháp giải

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xem chức năng và vị trí thông thường của chúng trong câu.

- Xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, sắp xếp các từ đã cho theo một trình tự phù hợp để tạo nên những câu đúng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>