Nội dung từ Loigiaihay.Com
Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ trong Hình 10.4?
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình vuông.
Số hình lập phương nhỏ có trong Hình 10.4 là 9 hình.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
6 mặt là hình chữ nhật
6 mặt là hình vuông
6 mặt là hình thoi
8 mặt là hình vuông
Bài 2 :
Vật nào sau đây có tất cả các mặt đều có dạng hình vuông?
Bài 3 :
Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có AB = 5 cm (Hình 8)
- Tìm độ dài các cạnh BC, CC’
- Nêu các góc ở đỉnh C
- Nêu các đường chéo chưa được vẽ.
Bài 4 :
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ (Hình 11).
a) Biết MN= 3 cm. Độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
b) Nêu tên các đường chéo của hình lập phương
Bài 5 :
Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó.
Bài 6 :
Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 10 và thực hiện các hoạt động sau:
a) Mặt AA’D’D là hình gì?
b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó.
Bài 7 :
Cho hình lập phương ABCD.MNPQ.
a) Cho biết BC = 4 cm, tính các cạnh còn lại.
b) Hãy nêu các mặt của hình lập phương.
c) Hãy vẽ các đường chéo xuất phát từ đỉnh P, Q.
d) Hãy nêu các góc đỉnh B, P của hình lập phương.
Bài 8 :
Hãy cho biết cặp cạnh nào gấp lại với nhau để trở thành hình lập phương.
Bài 9 :
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3 cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
EF = NF = 3 cm;
EF = 3 cm; NF = 6cm;
EF = NF = 6 cm;
Bài 10 :
Bạn Nam dự định dùng thanh sắt cắt ra để làm một cái khung hình lập phương cạnh 30 cm. Hỏi thanh sắt dài 3,5 m có đủ để làm cái khung không?
Bài 11 :
Hãy chọn khẳng định sai.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có:
4 mặt bên;
Bài 12 :
Quan sát hình 10.2 và gọi tên đỉnh, cạnh ,đường chéo, mặt đáy, mặt bên của hình lập phương MNPQ. ABCD.
Bài 13 :
Hãy cắt và gấp hình lập phương có cạnh 4 cm.
Bài 14 :
Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ trong Hình 10.11?
Bài 15 :
Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương MNPQ. EFGH ở Hình 10.16.
Bài 16 :
Phát biểu nào sau đây đúng về hình lập phương \(ABCD.MNPQ\).
Bốn đường chéo \(AP,\,BP,\,CM,\,DB\).
Ba góc vuông ở đỉnh A: góc \(DAB\), góc \(DAM\), góc \(MAB\).
\(AM = AB = AD = AC\).
Bốn mặt bên là \(ABCD\), \(MNPQ\), \(AMNB\),\(BNPC\).
Bài 17 :
Các mặt của hình lập phương đều là:
Hình vuông.
Tam giác đều.
Hình chữ nhật.
Hình thoi.
Bài 18 :
Trong các mảnh bìa dưới đây có mấy mảnh bìa có thể gấp thành một hình lập phương?
2;
3;
4;
1.
Bài 19 :
Chọn câu đúng. Cho hình lập phương \(ABCD. A'B'C'D'\). So sánh độ lớn của góc \(A'AB\) và góc \(C'CB\).
Góc \(A'AB\) bé hơn góc \(C'CB\);
Góc \(A'AB\) lớn hơn góc \(C'CB\);
Góc \(A'AB\) bằng góc \(C'CB\).
Không so sánh được.
Bài 20 :
Cho hình lập phương \(ABCD. A'B'C'D'\). Các góc ở đỉnh \(C\) là:
góc \(BCC'\), góc \(B'C'D'\), góc \(C'CD\);
góc \(BB'C'\), góc \(BCC'\), góc \(C'CD\);
góc \(BCD\), góc \(BCC'\), góc \(C'CD\);
góc \(CBD\), góc \(CBC'\), góc \(C'DC\).
Bài 21 :
Cho hình lập phương \(ABCD. A'B'C'D'\). Các cạnh bên của hình lập phương này là:
\(BC, AD, B'A, D'A\);
\(AA', BB', D'D, C'C\);
\(AD', B'A, B'B, CC'\);
\(BD, AD', CD', AD\).
Bài 22 :
Trong các hình hộp dưới đây hình nào là hình lập phương?
Bài 23 :
Phải gấp các cạnh nào của hình sau đây với nhau để được một hình lập phương?
Bài 24 :
Tấm bìa nào sau đây gấp được hình hộp lập phương?
Bài 25 :
Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
Có 4 đường chéo.
Có các cạnh đều bằng nhau.
Bài 26 :
Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt của hình lập phương trong Hình 10.2.
Bài 27 :
Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh?
A.2
B.4
C.6
D.8
Bài 28 :
Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A.2
B.3
C.4
D.5
Bài 29 :
Số cạnh của hình lập phương là:
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.