Đề bài

Giảm số 64 đi 4 lần được số:

  • A.

    10

  • B.

    12

  • C.

    14

  • D.

    16

Phương pháp giải

Muốn giảm một số đi một số lần, ta lấy số đó chia cho số lần.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Giảm số 64 đi 4 lần được số: 64 : 4 = 16

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nam có 42 nhãn vở. Sau khi cho các bạn một số nhãn vở, số nhãn vở còn lại của Nam so với lúc đầu giảm đi 3 lần. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu nhãn vở?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 

Số?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rô-bốt có 30 đồng vàng. Khi đi qua mỗi ngã rẽ (như hình vẽ), số đồng vàng của Rô-bốt sẽ thay đổi theo phép tính ghi ở con đường Rô-bốt sẽ đi qua. Tìm đường đi để Rô-bốt có 40 đồng vàng?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Mai có 28 cây bút màu. Sau khóa học vẽ, số cây bút màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 4 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu cây bút màu?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Mỗi bạn cần đi qua cây cầu nào để lấy được giỏ táo thích hợp?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một cửa hàng có 1 350 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ngày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quà sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Lấy  theo yêu cầu rồi nói (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khi gieo mạ và cấy lúa bằng máy, một bác nông dân nhận thấy khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay. Dưới đây là khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay, bằng máy và khối lượng lúa giống tiết kiệm được.

Số?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số?

Sải cánh chim hải âu lữ hành (xem hình) giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga.

Sải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm.

Sải cánh chim thiên nga dài …?... cm.

Trong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.

Mỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được …?... km.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Viết "gấp" hoặc "giảm" vào chỗ chấm cho thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Bác Bình thu hoạch được 78 kg cam. Tuy nhiên, do không bảo quản đúng cách nên có một lượng cam bị hỏng. Số ki-lô-gam cam còn lại so với lúc đầu giảm đi 3 lần. Hỏi bác Bình còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cam?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết "gấp 2 lần" hoặc "giảm 3 lần" vào chỗ chấm cho thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Mũi của bạn người gỗ rất đặc biệt. Sau mỗi lần bạn ấy nói thật, chiều dài chiếc mũi so với trước khi nói thật giảm đi 2 lần. Sau mỗi lần bạn ấy nói dối, chiều dài chiếc mũi gấp 3 lần so với trước khi nói dối.

a) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 52 cm thì sau khi nói thật 1 lần, mũi của bạn ấy dài ...... cm.

b) Nếu mũi của bạn người gỗ đang dài 9 cm thì sau khi nói dối 2 lần liên tiếp, mũi của bạn ấy dài ..... cm.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Mai có 42 tờ giấy màu. Sau giờ học thủ công, số tờ giấy màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là:

Xem lời giải >>
Bài 29 : Giảm 504 đi 4 lần ta được:

A. 500                        B. 125                       

C. 118                        D. 126

 

Xem lời giải >>
Bài 30 : Các số cần điền vào ô trống lần lượt là:

A.  42; 15                   B.  42; 14                  

C. 40; 12                    D. 40; 14

 

Xem lời giải >>