Nội dung từ Loigiaihay.Com
V. Rearrange the given word to make correct sentences.
1. fly / The / planes /. / pilots /
Đáp án :
1.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
1.
Lời giải chi tiết:
- Câu khẳng định về một sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.
- Cấu trúc: Chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: The pilots fly planes.
(Những phi công lái máy bay.)
2. brother / Does / in / police / station / ? / the / your / work
Đáp án :
2.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
2.
Lời giải chi tiết:
- Câu hỏi về thông tin cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.
- Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ:
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: Does your brother work in the police station?
(Anh trai của bạn làm việc ở một sở cảnh sát phải không?)
3. doesn’t / He / like / . / chicken /
Đáp án :
3.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
3.
Lời giải chi tiết:
- Câu phủ định về sở thích cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.
- Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại đơn với động từ:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: He doesn’t like chicken.
(Anh ấy không thích thịt gà.)
4. playing / a / ball / with / They / are / . /
Đáp án :
4.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
4.
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: They are playing with a ball.
(Họ đang chơi với một trái bóng.)
5. crocodile / The / . / sleeping / is /
Đáp án :
5.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
5.
Lời giải chi tiết:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ số ít + is + động từ có đuôi -ing.
Câu hoàn chỉnh: The crocodile is sleeping.
(Con cá sấu đang ngủ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)