Nội dung từ Loigiaihay.Com
I. Listen and choose the correct answer.
1. Her cousin is a ________.
teacher
doctor
pilot
Đáp án : A
1.
Lời giải chi tiết:
Her cousin is a ________.
(Chị họ của cô ấy là một________.)
A. teacher (giáo viên)
B. doctor (bác sĩ)
C. pilot (phi công)
Thông tin:
Boy: What does she do?
(Chị ấy làm nghề gì?)
Girl: She is a teacher. She works at my school.
(Chị ấy là một giáo viên. Chị ấy làm việc ở trường tôi.)
Đáp án: A
2. His father is ________ years old.
fifty
forty-two
forty
Đáp án : C
2.
Lời giải chi tiết:
His father is ________ years old.
(Bố của cậu ấy _______ tuổi.)
A. fifty (50)
B. forty-two (42)
C. forty (40)
Thông tin:
Girl: Your dad is so young. How old is he?
(Bố của bạn còn trẻ quá. Ông ấy bao nhiêu tuổi?)
Boy: Yes, he’s forty years old.
(Bố tôi bốn mươi tuổi.)
Đáp án: C
3. Her brother is a ________.
doctor
farmer
firefighter
Đáp án : B
3.
Lời giải chi tiết:
Her brother is a ________.
(Anh trai của cô ấy là một ________.)
A. doctor (bác sĩ)
B. farmer (nông dân)
C. firefighter (lính cứu hoả)
Thông tin:
Boy: What does he do?
(Anh ấy làm nghề gì?)
Girl: He loves growing plants. He is a farmer.
(Anh ấy thích trồng cây. Anh ấy là một nông dân.)
Đáp án: B
4. His parents are always ________.
busy
happy
healthy
Đáp án : A
4.
Lời giải chi tiết:
His parents are always ________.
(Bố mẹ của cậu ấy luôn ________.)
A. busy (bận rộn)
B. happy (vui vẻ)
C. healthy (mạnh khoẻ)
Thông tin:
Boy: Yes, they are always busy.
(Có, họ luôn bận rộn.)
Đáp án: A
5. Her mother works in a(n) _______.
office
store
bank
Đáp án : B
5.
Lời giải chi tiết:
Her mother works in a(n) _______.
(Mẹ của cô ấy làm việc ở một ________.)
A. office (văn phòng)
B. store (cửa hàng)
C. bank (ngân hàng)
Thông tin:
Boy: Where does your mom work, Sally?
(Mẹ cậu làm việc ở đâu vậy Sally?)
Girl: She works in a store. She usually goes home late.
(Bà ấy làm việc ở một cửa hàng. Mẹ tôi thường về nhà muộn.)
Đáp án: B
Bài nghe:
1.
Boy: Is that your cousin? How old is she?
Girl: Yes, my cousin is twenty-five years old.
Boy: What does she do?
Girl: She is a teacher. She works at my school.
2.
Girl: Your dad is so young. How old is he?
Boy: Yes, he’s forty years old.
Girl: Is he a firefighter?
Boy: Yes, I like his job.
3.
Boy: Do you have a brother, Lucy?
Girl: Yes, and my brother is handsome.
Boy: What does he do?
Girl: He loves growing plants. He is a farmer.
4.
Girl: Do your parents work all day?
Boy: Yes, they are always busy.
Girl: What do they do?
Boy: They are doctors. They don’t have lots of time for me.
5.
Boy: Where does your mom work, Sally?
Girl: She works in a store. She usually goes home late.
Boy: What time does she usually finish work?
Girl: 10 o’clock.
Tạm dịch:
1.
Bạn nam: Đó có phải là chị họ của bạn không? Cô ấy bao nhiêu tuổi?
Bạn nữ: Đúng rồi. Chị ấy 25 tuổi
Bạn nam: Chị ấy làm nghề gì?
Bạn nữ: Chị ấy là một giáo viên. Chị ấy làm việc ở trường tôi.
2.
Bạn nữ: Bố của bạn còn trẻ quá. Ông ấy bao nhiêu tuổi?
Bạn nam: Bố tôi bốn mươi tuổi.
Bạn nữ: Ông ấy là lính cứu hỏa phải không?
Bạn nam: Đúng rồi, tôi thích công việc của bố.
3.
Cậu bé: Cậu có anh trai không, Lucy?
Bạn nữ: Có đây, và anh trai tôi rất đẹp trai.
Bạn nam: Anh ấy làm nghề gì?
Bạn nữ: Anh ấy thích trồng cây. Anh ấy là một nông dân.
4.
Bạn nữ: Bố mẹ cậu có làm việc cả ngày không?
Bạn nam: Có, họ luôn bận rộn.
Bạn nữ: Họ làm nghề gì?
Cậu bé: Họ là bác sĩ. Họ không dành nhiều thời gian dành cho tôi lắm.
5.
Cậu bé: Mẹ cậu làm việc ở đâu vậy Sally?
Bạn nữ: Bà ấy làm việc ở một cửa hàng. Mẹ tôi thường về nhà muộn.
Bạn nam: Mẹ bạn thường kết thúc công việc lúc mấy giờ?
Bạn nữ: 10 giờ.
Phương pháp giải:
- Đọc các câu đề bài và xác định xem mình cần thông tin gì.
- Nghe và chú ý vào những thông tin đã xác định.
- So sánh thông tin nghe được với nội dung câu hỏi để chọn đáp án đúng.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.
(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)
1. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
1. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. Listen and match.
(Nghe và nối.)
2. Listen and circle the answer.
(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
bar chart (n): biểu đồ cột
column (n): cột
row (n): hàng
survey (n): cuộc khảo sát
1. Listen and write T(true) or F (false).
(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
1.
Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)
Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)
Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)
2.
Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)
Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)
Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.)
2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.
(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)
2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.
(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)
3. Talk with your friend.
(Nói với bạn của bạn.)
5. Listen and put a tick or a cross.
(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)
1. Look and number.
(Nhìn và đánh số.)
5. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
3. Listen, color, and write.
(Nghe, tô màu và viết.)
C. Listen and tick (√) the box.
(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
3. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Listen and tick.
(Nghe và đánh tick.)
Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
4. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
We’ve got gifts for disabled people.
(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)
We are friends. We join activities together.
(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tick.)
4. Listen and write.
(Nghe và viết.)