Đề bài

Đặt tính rồi tính

a) 52 + 29                               

b) 67 – 49                        

c) 34 + 19                          

d) 88 – 59

Phương pháp giải

- Đặt tính

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Mỗi chú lùn sẽ ngồi lên chiếc ghế ghi phép tính có kết quả là số trên áo của mình. Tìm ghế cho các chú lùn.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{72}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,}\end{array}\)                                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{60}\\{28}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{93}\\{46}\end{array}}\\\hline{}\end{array}\)                                   \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{41}\\{32}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Đặt tính rồi tính.

63 – 36                                  72 – 27

54 – 16                                  80 – 43

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đặt tính rồi tính.

35 – 28                                     53 – 34

80 – 27                                    90 – 52

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi chép tính đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rô-bốt A cân nặng 33 kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16 kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền dấu >, <, = thích hợp vào dấu ?.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Bình xăng của một ô tô có 42 \(l\) xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 \(l\) xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng bao nhiêu?

b) Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm quần phù hợp với áo.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đặt tính rồi tính.

54 – 27                                     72 – 36

50 – 25                                     95 – 48

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm chữ số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Toà nhà có 60 căn phòng. Có 35 căn phòng đã bật đèn. Hỏi còn bao nhiêu căn phòng chưa bật đèn?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Chọn kết quả đúng.

a) 32 + 48 – 16 = ?

A. 54                    B. 64                     C. 74

b) 33 – 16 + 53 = ? 

A. 70                    B. 60                     C. 50

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Mỗi con mèo sẽ câu con cá ghi phép tính có kết quả là số ghi trên xô. Tìm cá cho mỗi con mèo.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Biết:

-  Hộp quà đựng vở là hộp quà ghi phép tính có kết quả lớn nhất.

-  Hộp quà đựng bút là hộp quà ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Hỏi hộp quà nào đựng vở, hộp quà nào đựng bút?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chìa khoá mở được chiếc hòm ghi phép tính đúng nhưng không mở được chiếc hòm màu xanh. Chìa khoá mở được chiếc hòm nào?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Một đàn gà có 32 con gồm gà trống và gà mái, trong đó có 26 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Đặt tính rồi tính.

34 – 7                                         45 – 8

60 – 12                                       51 – 19

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính.

25 + 65 – 30                          90 – 40 – 26

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Đặt tính rồi tính:

a) 28 + 35

    63 – 28

    63 – 35

b) 42 + 49

    91 – 42

    91 – 49

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm chỗ đỗ cho ô tô.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Một thanh gỗ dài 92 cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn dài 27 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Đặt tính rồi tính.

a) 36 + 7              5 + 48               29 + 64

b) 73 – 6              82 – 57              91 – 85

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm số thích hợp.

a) 

b) 

Xem lời giải >>