Đề bài

II. Choose the best answer.

Câu 1 :

1. Why _________ geography?

A.

you do like

B.

do you like

C.

you like

Đáp án : B

Phương pháp giải

1. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

1. 

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Wh + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Why do you like geography?

(Tại sao bạn thích môn địa lí?)

Đáp án: B

Câu 2 :

2. ________ his birthday? – It’s in October.

A.

What’s

B.

When

C.

When’s

Đáp án : C

Phương pháp giải

2. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

2. 

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ to be:

Wh + am/is/are + chủ ngữ?

A. What’s – đúng ngữ pháp nhưng sai về nghĩa (ta cần một từ để hỏi về thời điểm)

B. When – đúng nghĩa nhưng sai ngữ pháp (thiếu to be)

C. When’s – đúng cả về ngữ pháp và nghĩa

When’s his birthday? – It’s in October.

(Sinh nhật anh ấy vào khi nào? – Vào tháng 10.)

Đáp án: C

Câu 3 :

3. Where ________ you from?

A.

are

B.

is

C.

do

Đáp án : A

Phương pháp giải

3. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

3. 

- Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ to be:

Wh + am/is/are + chủ ngữ?

- Chủ ngữ “you” luôn đi kèm động từ to be “are” ở thì hiện tại đơn.

Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

Đáp án: A

Câu 4 :

4. I _______ in Seoul last month.

A.

am

B.

was

C.

were

Đáp án : B

Phương pháp giải

4. 

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

4. 

- “Last month” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ to be:

Chủ ngữ + was/were + tân ngữ.

- Chủ ngữ “I” luôn đi kèm động từ to be “was” ở thì quá khứ đơn.

I was in Seoul last month.

(Tháng trước tôi đã ở Seoul.)

Đáp án: B

Câu 5 :

5. She likes English _______ she likes talking with her foreign friends.

A.

so

B.

but

C.

because

Đáp án : A

Phương pháp giải

5. 

Giải nghĩa câu và các liên từ, chọn ra liên từ đúng ngữ pháp và có ý nghĩa phù hợp nhất với câu.

5. 

She likes English _______ she likes talking with her foreign friends.

(Cô ấy thích môn tiếng Anh _______ cô ấy thích nói chuyện với những người bạn nước ngoài của mình.)

A. so: vì vậy (nối 2 vế câu chỉ nguyên nhân kết quả, đứng trước vế câu chỉ kết quả)

B. but: nhưng (nối 2 vế câu có sắc thái nghĩa trái ngược nhau)

C. although: mặc dù (nối hai vế trong câu, thể hiện hai hành động trái ngược nhau về mặt logic, nhằm chỉ sự nhượng bộ)

=> Chọn “so” là hợp lí nhất về mặt nghĩa.

Đáp án: A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>