Nội dung từ Loigiaihay.Com
Hàm số nào sau đây có tập xác định R?
y=tanx
y=cotx
y=1sin2x+1
y=1cotx
Tìm tập xác định của từng hàm số.
Hàm số y=tanx xác định ∀x≠π2+kπ (k∈Z).
Hàm số y=cotx xác định ∀x≠kπ (k∈Z).
Hàm số y=1cotx xác định ∀x≠kπ2 (k∈Z).
Hàm số y=1sin2x+1 xác định với mọi giá trị của x.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx
Hoàn thành bảng sau:
x |
sinx |
cosx |
tanx |
cotx |
π6 |
? |
? |
? |
? |
0 |
? |
? |
? |
? |
−π2 |
? |
? |
? |
? |
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=1−cosxsinx;
b) y=√1+cosx2−cosx.
Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y=2sin(x−π4)−1;
b) y=√1+cosx−2;
Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo t rad trên đường tròn lượng giác. Sử dụng định nghĩa của các giá trị lượng giác, hãy giải thích vì sao xác định duy nhất:
a) Giá trị sint và cost
b) Giá trị tant (nếu t≠π2+kπ,k∈Z) và cott(nếu t≠kπ,k∈Z).
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)y=1cosxb)y=tan(x+π4)c)y=12−sin2x
Tìm tập xác định của hàm số sau:
a) y=cot3x;
b) y=√1−cos4x;
c) y=cos2xsin2x−cos2x;
d) y=√1+cos2x1−sin2x.
Tập xác định của hàm số y=√1−cosx là
A. R∖{π2+k2π|k∈Z}.
B. R∖{kπ|k∈Z}.
C. R∖{k2π|k∈Z}.
D. R.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=cos2xx−1;
b) y=1cosx−cos3x;
c) y=1cosx+sin2x;
d) y=tanx+cotx.
Tập xác định của hàm số y=√1−cosx1+sinx là:
A. R
B. ∅
C. R∖{−π2+k2π|k∈Z}
D. R∖{π2+k2π|k∈Z}
Tập xác định của hàm số y=1−sinxcosx là:
A. R∖{−π2+k2π|k∈Z}
B. R∖{π2+k2π|k∈Z}
C. R∖{π2+kπ|k∈Z}
D. R∖{kπ|k∈Z}
Tập xác định của hàm số y=tanx+11+cot2x là:
A. R∖{kπ2|k∈Z}
B. R∖{−π4+kπ|k∈Z}
C. R∖{π4+kπ|k∈Z}
D. R∖{−π4+k2π|k∈Z}
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=√1+sin3x
b) y=sin2x√1−cosx
c) y=√1+cos2xsinx
d) y=1sinx+cosx
e) y=11+sinxcosx
g) y=√cosx−1
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y=−2sin3x;
b) y=tan(x2−π6);
c) y=cot(2x−π4);
d) y=13−cos2x.
Tập xác định của hàm số cosxsin2x là
Tập xác định D của hàm số y=2tanx là
Tập giá trị của hàm số y=sinx là