Đề bài

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. Spain/ month./ last/ to/ went/ I

Đáp án :

1. Spain/ month./ last/ to/ went/ I

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ.

Đáp án: I went to Spain last month.

(Tháng trước tôi đã đến Tây Ban Nha.)

2. planted/ some/ Nick and Katy/ yesterday./ flowers

Đáp án :

2. planted/ some/ Nick and Katy/ yesterday./ flowers

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ.

Đáp án: Nick and Katy planted some flowers yesterday.

(Nick và Katy đã trồng một vài bông hoa vào ngày hôm qua.)

3. runs/ fast./ Michael/ very

Đáp án :

3. runs/ fast./ Michael/ very

Giải thích:

- Trạng từ có thể bổ nghĩa cho động từ, tính từ và cả những trạng từ khác.

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es + trạng từ

Đáp án: Michael runs very fast.

(Michael chạy rất nhanh.)

4. movie theater/ night./ last/ at/ was/ the/ I

Đáp án :

4. movie theater/ night./ last/ at/ was/ the/ I

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với to be:

Chủ ngữ số ít + was + trạng từ.

Đáp án: I was at the movie theater last night.

(Tối qua tôi đã ở rạp chiếu phim.)

5. had/ karaoke./ We/ sang/ and/ barbecue/ a

Đáp án :

5. had/ karaoke./ We/ sang/ and/ barbecue/ a

Giải thích:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ.

Đáp án: We had a barbecue and sang karaoke.

(Chúng tôi đã nướng thịt và hát karaoke.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>